đơn thuốc tham khảo từ K15a1 (XH)
TĂNG HA ĐỘ 2 NGUYÊN PHÁT
Đơn vị: bệnh viện đại học Tây Nguyên
ĐƠN THUỐC
Họ tên: Tuổi: 55 Nam/nữ: nam
Địa chỉ:
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):
Chẩn đoán: tăng huyết áp độ II nguyên phát
Thuốc điều trị:
1. Indapamid 1.25 mg x 14 viên (lợi tiểu thiazid)
Uống sáng 1 viên
2. Perindopril 5 mg x 14 viên (ức chế ECA)
Uống sáng 1 viên
Ngày ??, tháng ??, năm 2018
Bác sĩ khám bệnh
Lời dặn:
– Hạn chế ăn mặn, ăn nhiều rau quả, ko uống rượu bia
– Tập thể dục thường xuyên
– Tránh lo âu, căng thẳng
– Khám lại xin mang theo đơn này
1. Các nhóm thuốc điều trị tăng HA:
– Chẹn β
– Chẹn kênh canxi
– Lợi tiểu thiazid
– Ức chế ECA/ức chế receptor của angiotensin II
– Giãn mạch trực tiếp
2. Tác dụng phụ:
– Indapamid:
+ Rối loạn điện giải
+ Tăng acid uric máu (lưu ý với BN gout), tăng đường máu, tăng lipid máu
– Perindopril:
+ Ho khan (do tăng PG ở phổi)
+ Phù mạch (do bradykinin ko bị giáng hóa)
+ Suy thận cấp
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE I
Đơn vị: bệnh viện đại học Tây Nguyên
ĐƠN THUỐC
Họ tên: Tuổi: 30 Nam/nữ: nữ
Cân nặng: 50 kg
Địa chỉ:
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):
Chẩn đoán: đái tháo đường type I
Thuốc điều trị:
1. Mixtard 30/70 flexpen x 1 bút tiêm (25 IU/ngày – 0.5 IU/kg)
Tiêm dưới da: sáng 12.5 IU (6 h), tối 12.5 IU (18 h)
Ngày ??, tháng ??, năm 2018
Bác sĩ khám bệnh
Lời dặn:
– Bắt buộc phải ăn uống điều độ
– Ăn nhiều rau, hạn chế ăn đồ ngọt, ko uống rượu bia
– Tập thể dục thường xuyên
– Tiêm dưới da vùng quanh rốn, thay đổi vị trí tiêm để tránh rối loạn dưỡng mỡ
– Bảo quản thuốc trong ngăn mát tủ lạnh
– Kiểm tra đường huyết thường xuyên
– Khám lại xin mang theo đơn này
1. Các nhóm thuốc điều trị ĐTĐ type I:
– Insulin tác dụng nhanh (Insulin HCl) (1)
– Insulin tác dụng ngắn (2)
– Insulin tác dụng trung bình (Insophan insulin – NPH) (3)
– Insulin tác dụng chậm (Insulin protamin kẽm) (4)
(2) + (3) -> Mixtard
(1) + (4) -> Analog: tiêm trước khi ăn
2. Tác dụng phụ của insulin:
– Dị ứng
– Hạ đường huyết
– Tăng đường huyết hồi ứng: ngừng thuốc sau khi dùng insulin liều cao
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE II
Đơn vị: bệnh viện đại học Tây Nguyên
ĐƠN THUỐC
Họ tên: Tuổi: 46 Nam/nữ: nam
Địa chỉ:
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):
Chẩn đoán: đái tháo đường type II
Thuốc điều trị:
1. Metformin 500 mg x 20 viên (biguanid)
Uống sáng 1 viên, tối 1 viên (sau ăn)
2. Dapagliflozin 50 mg x 10 viên (ức chế SGLT2)
Uống sáng 1 viên (sau ăn)
Ngày ??, tháng ??, năm 2018
Bác sĩ khám bệnh
Lời dặn:
– Tuân thủ điều trị
– Ăn nhiều rau, hạn chế ăn đồ ngọt, ko uống rượu bia
– Tập thể dục thường xuyên
– Kiểm tra đường huyết thường xuyên
– Khám lại xin mang theo đơn này
1. Các nhóm thuốc điều trị ĐTĐ type II:
– Thuốc kích thích bài tiết insulin:
+ Sulfonylure
+ Ko phải sulfonylure
– Thuốc làm tăng nhạy cảm của tế bào đích với insulin:
+ Biguanid
+ Thiazolidindion
– Thuốc làm giảm hấp thu glucose ở ruột
– Thuốc tác dụng trên hệ incretin:
+ Thuốc giống incretin
+ Thuốc ức chế DPP-4
– Pramlintid
– Thuốc ức chế SGLT2 (chất đồng vận chuyển Na – glucose ở ống thận)
2. Tác dụng phụ:
– Metformin:
+ Rối loạn tiêu hóa (nên uống sau ăn)
+ Giảm hấp thu vitamin B12
+ Tăng acid lactic
– Dapagliflozin:
+ Nhiễm khuẩn tiết niệu (do tăng glucose niệu)
+ Rối loạn tiêu hóa
+ Rối loạn hấp thu
LOÉT DẠ DÀY HP
Đơn vị: bệnh viện đại học Tây Nguyên
ĐƠN THUỐC
Họ tên: Tuổi: 31 Nam/nữ: nam
Địa chỉ:
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):
Chẩn đoán: loét dạ dày HP (+)
Thuốc điều trị:
1. Omeprazol 20 mg x 28 viên (ức chế bơm proton)
Uống sáng 1 viên, tối 1 viên (trước ăn 30 phút)
2. Amoxicillin 1 g x 28 viên
Uống sáng 1 viên, tối 1 viên (sau ăn)
3. Clarithromycin 500 mg x 28 viên
Uống sáng 1 viên, tối 1 viên (sau ăn)
4. Bismuth subcitrat 120 mg x 56 viên (bảo vệ)
Uống sáng 2 viên, tối 2 viên (trước ăn 30 phút)
Ngày ??, tháng ??, năm 2018
Bác sĩ khám bệnh
Lời dặn:
– Tuân thủ điều trị
– Ko uống rượu bia
– Tránh lo âu, căng thẳng
– Khám lại xin mang theo đơn này
1. Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày:
– Thuốc kháng acid
– Thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin:
+ Thuốc kháng histamin H2
+ Thuốc ức chế bơm proton
– Thuốc bảo vệ:
+ Bismuth
+ Sucralfat
+ Misoprostol
– Kháng sinh diệt HP:
+ Amoxicillin
+ Clarithromycin
+ Metronidazol
+ Tetracyclin
+ Fluoroquinolon
2. Tác dụng phụ:
– Omeprazol: rối loạn tiêu hóa, nhiễm khuẩn tiêu hóa, tăng gastrin máu
– Amoxicillin: dị ứng
– Clarithromycin: rối loạn tiêu hóa nhẹ, dị ứng
– Bismuth subcitrat: đen miệng, đen phân
VIÊM KHỚP
Đơn vị: bệnh viện đại học Tây Nguyên
ĐƠN THUỐC
Họ tên: Tuổi: 47 Nam/nữ: nữ
Địa chỉ:
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):
Chẩn đoán: viêm khớp
Thuốc điều trị:
1. Meloxicam 7.5 mg x 14 viên (acid enolic)
Uống sáng 1 viên (sau ăn)
2. Omeprazol 20 mg x 14 viên (ức chế bơm proton)
Uống sáng 1 viên (sau ăn)
Ngày ??, tháng ??, năm 2018
Bác sĩ khám bệnh
Lời dặn:
– Chế độ ăn giàu vitamin và canxi, ko uống rượu bia
– Tập thể dục thường xuyên
– Khám lại xin mang theo đơn này
1. Các nhóm thuốc điều trị viêm khớp:
– NSAIDs:
Ức chế COX ko chọn lọc:
+ Nhóm acid salicylic
+ Nhóm pirazolon
+ Nhóm indol (sulindac)
ü + Nhóm acid enolic
ü + Nhóm acid propionic (ibuprofen)
ü + Nhóm acid phenylacetic (diclofenac)
+ Nhóm acid heteroarylacetic
Ức chế chọn lọc trên COX-2:
+ Nhóm coxib
+ Nhóm indol (etodolac)
+ Nhóm sulfonanilid
– GC
– Thuốc bảo vệ dạ dày
2. Tác dụng phụ:
– Meloxicam:
+ Ít hơn và nhẹ hơn các NSAIDs khác
+ Loét dạ dày
– Omeprazol: rối loạn tiêu hóa, nhiễm khuẩn tiêu hóa, tăng gastrin máu
HEN PHẾ QUẢN
Đơn vị: bệnh viện đại học Tây Nguyên
ĐƠN THUỐC
Họ tên: Tuổi: 40 Nam/nữ: nữ
Địa chỉ:
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):
Chẩn đoán: hen phế quản
Thuốc điều trị:
1. Salbutamol 100 μg x 1 bình hít 200 liều (SABA)
Hít = miệng khi lên cơn hen: 1-2 nhát/lần, tối đa 3-4 lần/ngày
Đề phòng cơn hen do gắng sức: hít 2 nhát trước khi vận động 15-30 phút
2. Seretid (salmeterol/fluticason propionat = 25/250 μg) x 1 bình hít 120 liều (LABA + GC)
Hít = miệng: sáng 1-2 nhát, tối 1-2 nhát
Ngày ??, tháng ??, năm 2018
Bác sĩ khám bệnh
Lời dặn:
– Lắc bình trước khi hít
– Súc miệng sau khi hít
– Tránh tiếp xúc với tác nhân kích thích: chó, mèo, bụi…
– Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh
– Khám lại xin mang theo đơn này
1. Các nhóm thuốc điều trị hen phế quản:
– Thuốc làm giãn phế quản:
+ Thuốc cường β2 (SABA, LABA)
+ Dẫn xuất của xanthine
+ Thuốc hủy phó giao cảm
– Thuốc chống viêm:
+ GC
+ Thuốc ổn định dưỡng bào
+ Thuốc kháng leukotrien
2. Tác dụng phụ:
– Salbutamol + salmeterol: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, run tay
– GC: nhiễm nấm candida, khàn tiếng, ho
VIÊM PHẾ QUẢN CẤP Ở TRẺ EM DƯỚI 24 THÁNG TUỔI
Đơn vị: bệnh viện đại học Tây Nguyên
ĐƠN THUỐC
Họ tên: Tuổi: 22 tháng Nam/nữ: nam
Họ tên bố:
Cân nặng: 10 kg
Địa chỉ:
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):
Chẩn đoán: viêm phế quản cấp
Thuốc điều trị:
1. Cefuroxim 150 mg x 10 gói (30 mg/kg/ngày)
Uống sáng 1 gói, tối 1 gói (sau ăn)
2. Paracetamol 80 mg x 10 gói (10-15 mg/kg/ngày)
Uống 1 gói khi sốt trên 38.5oC, cách 6 h
Ngày ??, tháng ??, năm 2018
Bác sĩ khám bệnh
Lời dặn:
– Cho bé uống nhiều nước
– Vệ sinh mũi, giữ ấm cho bé
– Giúp bé bớt ho bằng vỗ rung
– Khám lại xin mang theo đơn này
1. Các nhóm thuốc điều trị viêm phế quản cấp:
– Kháng sinh:
+ β – lactam
+ Macrolid
+ Newquinolon (III)
– NSAIDs: paracetamol
2. Tác dụng phụ:
– Cefuroxim: nhẹ và ngắn (rối loạn tiêu hóa)
– Paracetamol: hoại tử tế bào gan ở liều cao