Tài liệu – 100 Thuốc Thực hành Dược lý

100 thuốc kiểm tra thực hành

1. KHÁNG SINH – KHÁNG VIRUS

1

Amoxicillin

Viên nang cứng

Amoxicillin 500 mg

– Kháng sinh nhóm β lactam (penicillin phổ A)

– CĐ: cầu khuẩn gr (+), trực khuẩn gr (±)

4 viên/ngày, chia 4 lần

[Lưu ý]

2

Penicillin G

Bột pha tiêm

Benzylpenicillin sodium 1.000.000 IU

– Kháng sinh nhóm β lactam (penicillin phổ G)

– CĐ: cầu khuẩn gr (±), trực khuẩn gr (+), xoắn khuẩn

1 triệu – 5 triệu IU/ngày, chia 4 lần

[Lưu ý]

3

Cefanew

Viên nang cứng

Cephalexin 500 mg

– Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 1

– CĐ: penicillin A + M

4 viên/ngày, chia 4 lần

[Lưu ý]

4

Cephadroxil

Viên nang cứng

Cephadroxil 500 mg

– Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 1

– CĐ: penicillin A + M

4 viên/ngày, chia 4 lần

[Lưu ý]

5

G-Xtil

Viên nén

Cefuroxim 500 mg

– Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 2

– CĐ: gr (-) ↑ (kháng được cephalosporinase)

500-1000 mg/ngày

6

Bicebid

Viên nang cứng

Cefixim 100 mg

– Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 3

– CĐ: gr (-) ↑↑

4 viên/ngày

[Lưu ý]

7

Ceftriaxone

Bột pha tiêm

Ceftriaxone 1 g

– Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 3

– CĐ: gr (-) ↑↑

1-6 g/ngày, chia 3-4 lần tiêm

[Lưu ý]

8

Tobramycin 0.3%

Dung dịch nhỏ mắt

Tobramycin 15 mg/5 ml

– Kháng sinh nhóm aminosid

– CĐ: viêm giác mạc, viêm bờ mi, đau mắt đỏ, lẹo mắt…

– Nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình: nhỏ 1-2 giọt/lần x 3-4 lần/ngày

– Nhiễm khuẩn nặng: nhỏ 1-2 giọt/lần/giờ

9

Gentamycin 0.3%

Dung dịch nhỏ mắt

Gentamycin 15 mg/5 ml

– Kháng sinh nhóm aminosid

– CĐ: viêm giác mạc, viêm bờ mi, đau mắt đỏ, lẹo mắt…

Nhỏ 1-2 giọt/lần x 3-4 lần/ngày

[Lưu ý]

10

Tobradex 5 ml

Hỗn dịch

– Tobramycin 3 mg/ml

– Dexthamethasone 1 mg/ml

– Kháng sinh nhóm aminosid + GC

– CĐ: viêm ở mắt có đáp ứng với GC

Nhỏ 1-2 giọt/lần x 3-4 lần/ngày

[Lưu ý]

11

Itamekacin

Dung dịch tiêm

Amikacin 500 mg/2 ml

– Kháng sinh nhóm aminosid

– CĐ: nhiễm khuẩn nặng/chưa rõ nguyên nhân, nhiễm khuẩn bệnh viện gram (-) đã kháng với gentamycin và tobramycin

15 mg/kg/ngày tiêm bắp hoặc tiêm TM 1-2 lần

[Lưu ý]

12

Chloramphenicol

Viên nang cứng

Chloramphenicol 250 mg

– Kháng sinh nhóm chloramphenicol

– CĐ: gr (±), xoắn khuẩn, thương hàn, phó thương hàn (chỉ dùng khi ko có thuốc tác dụng tương đương, kém độc hơn thay thế)

4-6 viên/ngày

[Lưu ý]

13

Tetracyclin

Thuốc mỡ tra mắt

Tetracyclin HCl 1%/5 g

– Kháng sinh nhóm tetracyclin

– CĐ: viêm giác mạc, viêm bờ mi, đau mắt đỏ, lẹo mắt…

3-4 lần/ngày

14

Doxycyclin

Viên nang cứng

Doxycyclin 100 mg

– Kháng sinh nhóm tetracyclin

– CĐ: chỉ dùng với vk trong tế bào:

+ Nhiễm rickettsia, mycoplasma, brucella, tả, lỵ, e. coli

+ Trứng cá, bệnh lây truyền qua đường t ì n h d ụ c

Uống liều duy nhất 1-2 viên

[Lưu ý]

15

Negramdicin

Viên nén bao phim

Acid nalidixic 500 mg

– Kháng sinh nhóm quinolon thế hệ 1

– CĐ: gr (±)

4000 mg/ngày

16

Dorociplo

Viên nén

Ciprofloxacin 500 mg

– Kháng sinh nhóm quinolon thế hệ 2

– CĐ: gr (±), trực khuẩn mủ xanh

500-1500 mg/ngày

17

Menazin

Viên nén bao phim

Ofloxacin 200 mg

– Kháng sinh nhóm quinolon thế hệ 2

– CĐ: gr (±), trực khuẩn mủ xanh

400-800 mg/ngày

18

Levoquin

Viên nén bao phim

Levofloxacin 500 mg

– Kháng sinh nhóm quinolon thế hệ 3

– CĐ: gr (+) ↑

500 mg/ngày

19

Agifamcin

Viên nang cứng

Rifampicin 300 mg

– Kháng sinh tổng hợp từ rifamycin B

– CĐ: điều trị lao, phong

1-2 viên/ngày

[Lưu ý]

20

Clarithromycin Stada

Viên nén bao phim

Clarithromycin 500 mg

– Kháng sinh nhóm macrolid

– CĐ: penicillin G + dùng thay thế penicillin

1-2 viên/ngày

21

Metronidazol 500 mg

Viên nén

Metronidazol 500 mg

– Kháng sinh nhóm imidazol

– CĐ: bệnh do đơn bào (amip, trùng roi), nhiễm khuẩn kỵ khí

1-2 viên/ngày

22

Cotrimstada forte

Viên nén

– Sulfamethoxazol 800 mg

– Trimethoprim 160 mg

– Kháng sinh phối hợp: nhóm sulfamid + trimethoprim

– CĐ: gr (-) + bệnh hoa liễu

4-6 viên: uống trong 10 ngày

23

Acyclovir

Kem bôi

Acyclovir 250 mg

– Nhóm điều trị kháng virus

– CĐ: nhiễm virus Herpes simplex ở da bao gồm: Herpes môi, Herpes sinh dục

Thoa 5 lần/ngày, liên tục trong 5 ngày

2. NSAIDs

1

Salonpas

Miếng dán tác dụng tại chỗ

– 2.1 g cao thuốc/100 cm2

– Methyl salicylate 6.29%

– L-menthol 5.71%

– dl-Camphor 1.24%

– Tocopherol acetate 2%

– Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid salicylic

– CĐ: giảm đau kháng viêm liên quan đến: đau lưng, đau cơ, viêm khớp, bong gân…

– Dán 3-4 lần/ngày

– Gỡ miếng dán sau 8 h

– Dán lên vùng da sạch, lau khô và ít lông

2

Salonpas gel

Kem bôi

– Methyl salicylate 15%

– L-Menthol 7%

– Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid salicylic

– CĐ: giảm đau kháng viêm liên quan đến: đau lưng, đau cơ, viêm khớp, bong gân…

Thoa 3-4 lần/ngày

3

Aspirin pH8

Viên bao tan trong ruột

Acid acetylsalicylic 500 mg

– Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid salicylic

– CĐ: giảm đau, hạ sốt

2-12 viên/ngày

[Lưu ý]

4

Meloxicam

Viên nén

Meloxicam 7.5 mg

– Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid enolic

– CĐ: giảm đau, kháng viêm

7.5 mg/ngày (tối đa 15 mg/ngày)

5

Hagifen

Viên nén

Ibuprofen 400 mg

– Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid propionic

– CĐ: giảm đau, kháng viêm

– Giảm đau: 1-3 viên/ngày

– Kháng viêm: 3-8 viên/ngày

6

Voltaren emulgel

Kem bôi

Diclofenac 1.16 g/100 g

– Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid phenylacetic

– CĐ: giảm đau (sau mổ), kháng viêm

Bôi ngoài da 2-4 g/lần x 3-4 lần/ngày

7

Dolfenal

Viên nén

Acid mefenamic 500 mg

– Thuốc kháng viêm NSAIDs

– CĐ: giảm đau: đau do thần kinh, đau nửa đầu, đau do co thắt…

1500 mg/ngày

8

Chymotrypsin

Viên nén

Alpha chymotrypsin 4.200 IU

– Thuốc kháng viêm NSAIDs dạng men

– CĐ: phù nề do chấn thương, bong gân…

– Uống 8 viên/ngày

– Hoặc ngậm dưới lưỡi 4 viên/ngày

9

Efferalgan

Viên đạn đặt hậu môn

Paracetamol 150 mg

– Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của para aminophenol

– CĐ: giảm đau, hạ sốt

Dùng cho trẻ em 8-12 kg: mỗi lần đặt cách nhau 4-6 h

[Lưu ý]

10

Efferalgan codein

Viên sủi

– Paracetamol 500 mg

– Codein phosphat 30 mg

– Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của para aminophenol + thuốc giảm đau dẫn xuất của morphin

– CĐ: đau vừa và nặng (ko khỏi khi dùng các thuốc giảm đau đơn thuần)

2-6 viên/ngày (tối đa 8 viên)

11

Magrax

Viên nén

Etoricoxib 90 mg

– Thuốc kháng viêm NSAIDs ức chế COX-2 nhóm coxib

– CĐ: giảm đau, kháng viêm

90 mg/ngày

12

Celebid

Viên nang cứng

Celecoxib 100 mg

– Thuốc kháng viêm NSAID ức chế COX-2 nhóm coxib

– CĐ: giảm đau, kháng viêm

200 mg/ngày

[Lưu ý]

3. GC

1

Prednisolon

Viên nén

Prednisolon 5 mg

– Glucocorticoid

– CĐ: thay thế sự thiếu hụt hormon, kháng viêm (viêm khớp, hen), chống dị ứng…

5 mg/ngày

2

Medrol 4 mg

Viên nén

Methylprednisolon 4 mg

– Glucocorticoid

– CĐ: thay thế sự thiếu hụt hormon, kháng viêm (viêm khớp, hen), chống dị ứng…

4 mg/ngày

4. THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

1

Allopurinol

Viên nén

Allopurinol 300 mg

– Thuốc điều trị gout

– CĐ: gout mạn, sỏi urat ở thận, tăng acid uric máu

300 mg/ngày

2

Dochicin

Viên nén

Colchicin 1 mg

– Thuốc điều trị gout

– CĐ: gout cấp, dự phòng

– Gout cấp: ngày đầu 3 viên, ngày 2 2 viên, ngày 3 và các ngày sau 1 viên

– Dự phòng: 1-2 viên/tuần

5. THUỐC AN THẦN

1

Risperidon 2

Viên nén

Risperidon 2 mg

– Thuốc an thần nhóm benzisoxazol

– CĐ: điều trị các triệu chứng âm tính và dương tính của tâm thần phân liệt

2-3 viên/ngày

2

Sulpiride Stada

Viên nang cứng

Sulpiride 50 mg

– Thuốc an thần dẫn xuất của benzamid

– CĐ:

+ Liều thấp (< 600 mg): mất nghị lực, loạn thần + Liều cao (> 600 mg): rối loạn tâm thần cấp tính: tâm thần phân liệt, thao cuồng, ảo giác

2-3 viên/ngày

[Lưu ý]

6. THUỐC CHỮA ĐỘNG KINH

1

Gabapentin

Viên nang cứng

Gabapentin 300 mg

– Thuốc chữa động kinh

– CĐ: động kinh cục bộ có hay ko kèm theo các cơn toàn thể thứ phát, đau thần kinh

3-12 viên/ngày

[Lưu ý]

2

Depakine

Viên bao tan trong ruột

Sodium valproate 200 mg

– Thuốc chữa động kinh nhóm acid valproic

– CĐ: động kinh các loại (đặc biệt là thể ko co giật)

3 viên/ngày, cứ 3 ngày tăng thêm 1 viên

[Lưu ý]

7. THUỐC TÊ

1

Lidocain

Dung dịch tiêm

Lidocain HCl 40 mg/2 ml

– Thuốc tê

– CĐ: gây tê dần truyền: phẫu thuật chi trên, sản khoa…

2-10 ml/lần

[Lưu ý]

2

Lidocain 10%

Thuốc phun mù

Lidocain 4.8 mg/lần

– Thuốc tê

– CĐ: gây tê bề mặt: viêm họng, nhãn khoa…

1 nhát/lần

8. THUỐC ĐIỀU TRỊ DA LIỄU

1

Panthenol

Nhũ dịch xịt

Dexpanthenol 4.63 g/100 g

– Thuốc điều trị da liễu

– CĐ: bỏng, rách da, nứt da, bệnh ngoài da, vết thương phẫu thuật…

– Phun nhiều lần trên vùng da bị bệnh

– Rửa sạch vết thương và lắc mạnh bình trước khi dùng

9. BÙ NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI

1

Glucose 5%

Dung dịch tiêm truyền

Glucose khan 25 g

– Bù nước và điện giải

– CĐ: thiếu hụt carbonhydrate và dịch, tiêu chảy cấp, hạ đường huyết

Tùy nhu cầu người bệnh (tối đa 10-16 ml/kg/h)

[Lưu ý]

2

Hydrite

Viên hòa tan trong nước

– NaCl 350 mg

– NaHCO3 250 mg

– KCl 150 mg

– Dextrose khan 2 g

– Bù nước và điện giải

– CĐ: mất nước (tiêu chảy, nôn mửa, thể thao, vận động quá mức)

Hòa 2 viên vào 200 ml nước đun sôi để nguội. Uống từng ngụm theo khả năng

3

NaCl 0.9%

Dung dịch tiêm truyền

NaCl 4.5 g

– Bù nước và điện giải

– CĐ: mất nước (tiêu chảy, sốt cao), mất máu sau phẫu thuật

Tùy nhu cầu người bệnh (1 lit/ngày)

[Lưu ý]

4

Oresol

Bột pha uống

– Glucose khan 20 g

– Natri chlorid 3.5 g

– Natri citrate 2.9 g

– Kali chlorid 1.5 g

– Bù nước và điện giải

– CĐ: tiêu chảy

Hòa tan 1 gói trong 1 lit nước đun sôi để nguội:

+ Trẻ dưới 2 tuổi: 50-100 ml

+ Trẻ 2-10 tuổi: 100-200 ml

+ Trẻ > 10 tuổi: theo nhu cầu

[Lưu ý]

10. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

1

Calcium

Dung dịch

– Calcium glucoheptonate 1.1 g

– Vit C 0.1 g

– Vit PP 0.005 g

– Khoáng chất và vitamin

– CĐ: thiếu canxi, phòng bệnh loãng xương…

– Người lớn: 4-8 ống/ngày

– Trẻ em: 1 ống/ngày

2

Vitamin C

Viên sủi

Vitamin C 1 g

– Khoáng chất và vitamin

– CĐ: bổ sung vitamin C, phòng và điều trị bệnh Scorbut, tăng sức đề kháng, thiếu máu do thiếu sắt

1 viên/ngày

3

Vitamin E

Viên nang mềm

Vitamin E 400 IU

– Khoáng chất và vitamin

– CĐ: bổ sung vitamin E, rối loạn bệnh lý da, ngăn ngừa lão hóa, hỗ trợ điều trị vô sinh…

– 1 viên/ngày (hỗ trợ)

– 2 viên/ngày (thiếu vitamin E)

[Lưu ý]

4

Rutin-vitamin C

Viên bao đường

– Rutin khan 50 mg

– Vit C 50 mg

– Thuốc làm bền thành mạch

– CĐ: điều trị xơ cứng mạch, THA, xuất huyết, giãn TM

4-9 viên/ngày

11. THUỐC TRỊ GIUN

1

Mebendazol 500 mg

Viên nén bao phim

Mebendazol 500 mg

– Thuốc trị giun

– CĐ: nhiễm 1 hoặc nhiều loại giun: giun kim, giun tóc, giun móc, giun đũa

Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 1 viên duy nhất

12. THUỐC CHỐNG SAY TÀU XE

1

Scopolamine

Miếng dán tác dụng toàn thân

Scopolamine 1.5 mg

– Thuốc thần kinh thực vật tác dụng ức chế Re M

– CĐ: ngăn ngừa tình trạng chóng mặt, buồn nôn do say tàu xe

– 1 miếng dán sau tai 4 h trước khi khởi hành, khi thay miếng dán phải đổi tai

– Người lớn 1 miếng/72 h

13. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU

1

Transamin

Viên nang cứng

Acid tranexamic 250 mg

– Thuốc cầm máu theo cơ chế chống tiêu fibrin

– CĐ: tiêu fibrin nguyên phát, tiêu fibrin cấp, dự phòng chảy máu sau phẫu thuật tạo hình, cắt bỏ TLT…

8-16 viên/ngày

[Lưu ý]

2

Adrenoxyl

Viên nén

Carbazochrom dihydrate 10 mg

– Thuốc cầm máu theo cơ chế thành mạch

– CĐ: phẫu thuật ngoại khoa và xuất huyết mao mạch

1-3 viên/ngày

3

Sintrom

Viên nén

Acenocoumarol 4 mg

– Thuốc chống đông máu dẫn xuất của coumarin

– CĐ: phòng và điều trị huyết khối động – tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch, tắc mạch phổi…

1 viên/ngày

4

Pradaxa

Viên nang cứng

Dabigatran etexilate 110 mg

– Thuốc chống đông máu ức chế trực tiếp thrombin

– CĐ: phòng huyết khối TM sau phẫu thuật thay khớp gối và khớp háng

– Trong vòng 1-4 h sau phẫu thuật: uống 1 viên

– Sau đó uống 2 viên/lần/ngày, liên tục trong 10 ngày

[Lưu ý]

5

Clopidogrel

Viên nén bao phim

Clopidogrel 75 mg

– Thuốc chống kết tập tiểu cầu

– CĐ: phòng và điều trị huyết khối ĐM

75 mg/ngày

6

Aspirin

Viên nén

Acid acetylsalicylic 81 mg

– Thuốc chống kết tập tiểu cầu

– CĐ: phòng và điều trị huyết khối động – tĩnh mạch

81 mg/ngày

14. THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1

1

Chlorpheniramin

Viên nén bao phim

Chlorpheniramin maleate 4 mg

– Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 1

– CĐ: dị ứng trung ương (phối hợp trong điều trị ho) và ngoại biên: da, đường hô hấp…

4-12 mg/ngày

2

Kacerin

Viên nén

Cetirizine 2 HCl 10 mg

– Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2

– CĐ: dị ứng ngoại biên

10 mg/ngày

3

Lorytec

Viên nén

Loratadine 10 mg

– Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2

– CĐ: dị ứng ngoại biên

10 mg/ngày

15. THUỐC ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY

1

Daewoongmytolan

Hỗn dịch uống

Al(OH)3

Mg(OH)2

Simethicon

– Thuốc kháng acid dạ dày tác dụng tại chỗ

– CĐ: tăng tiết acid, trào ngược dạ dày – thực quản

40-80 ml/ngày

[Lưu ý]

2

Cimetidin Stada

Viên nén

Cimetidine 400 mg

– Thuốc kháng Histamin H2

– CĐ: loét dạ dày – tá tràng

800 mg/ngày

3

Omeprazol

Viên bao tan trong ruột

Omeprazol 20 mg

– Thuốc ức chế bơm proton

– CĐ: loét dạ dày – tá tràng, hội chứng Zollinger – Ellison

20 mg/ngày (trong 4-8 tuần)

[Lưu ý]

4

Sucrate gel

Hỗn dịch uống

Sucralfate 1 g/gói

– Thuốc bảo vệ dạ dày

– CĐ: loét dạ dày – tá tràng

4 g/ngày

[Lưu ý]

16. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

1

L-Bio

Bột pha uống

Lactobacillus acidophilus 10 mg/gói

– Thuốc chống tiêu chảy (lập lại thăng bằng vi khuẩn cộng sinh đường ruột)

– CĐ: tiêu chảy do loạn khuẩn ở ruột

2-3 gói/ngày

[Lưu ý]

2

Bổ tỳ PH

Siro

Bạch linh, liên nhục, sơn tra, bạch truật, mạch nha, cam thảo… (thuốc thảo dược đông y)

– Thuốc đường tiêu hóa

– CĐ: kích thích đường tiêu hóa dùng cho người chán ăn, suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa…

Ngày uống 2 lần:

+ Trẻ 6 tháng – 3 tuổi: 2 thìa/lần

+ Trẻ 4-12 tuổi: 3 thìa/lần

+ Người lớn: 4 thìa/lần

3

Loperamid

Viên nang cứng

Loperamid HCl 2 mg

– Thuốc làm giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột

– CĐ: tiêu chảy cấp và mạn

2-4 viên/ngày

[Lưu ý]

4

Berberin

Viên nén bao đường

Berberin clorid 10 mg

– Thuốc kháng khuẩn đường tiêu hóa

– CĐ: nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, lỵ

20-30 viên/ngày

5

Smecta

Bột pha uống

Diosmectit 3 g/gói

– Thuốc hấp phụ, bao phủ niêm mạc ruột

– CĐ: tiêu chảy cấp và mạn, đau dạ dày – tá tràng

2-3 gói/ngày

[Lưu ý]

6

Sorbitol Stada

Bột pha uống

Sorbitol 5 g/gói

– Thuốc nhuận tràng làm tăng nhu động ruột

– CĐ: táo bón, làm sạch ruột trước khi phẫu thuật, chuẩn bị chụp X-quang đại tràng

2-3 gói/ngày

[Lưu ý]

17. THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN

1

Salbumol 2 mg

Viên nén

Salbutamol 2 mg

– Thuốc tác dụng trên hệ TKTV (cường β2 adrenergic)

– CĐ: hen, chống đẻ non

2-4 mg/ngày

2

Ventolin inhaler

Khí dung

Salbutamol 100 μg/liều

– Thuốc tác dụng trên hệ TKTV (cường β2 adrenergic)

– CĐ: hen

Hít 1-2 nhát/lần khi lên cơn hen hoặc trước khi vận động 15-30 phút để dự phòng cơn hen do gắng sức

3

Opesinkast 10

Viên nén

Montelukast 10 mg

– Thuốc điều trị hen (kháng leukotrien)

– CĐ: dự phòng hen, phối hợp với thuốc cường β2 và GC để điều trị hen mạn tính

10 mg/ngày

4

Théostat LP

Viên nén phóng thích chậm

Theophyline 100 mg

– Thuốc điều trị hen (dẫn xuất của xanthin)

– CĐ: hen

400-800 mg/ngày

[Lưu ý]

5

Combivent

Dung dịch khí dung

– Ipratropium 0.5 mg

– Salbutamol 2.5 mg

– Thuốc tác dụng trên hệ TKTV (cường β2 adrenergic + hủy phó giao cảm)

– CĐ: hen, COPD

– Hen cấp: 1 ống đơn liều/lần

– Duy trì: 4 ống đơn liều/ngày

6

Seretide accuhaler 50/250

Bột hít

– Salmeterol 50 μg/liều

– Fluticason 250 μg/liều

– Thuốc cường β2 adrenergic + glucocorticoid

– CĐ: dự phòng và điều trị hen

Hít 1-2 nhát/lần x 2 lần/ngày

18. THUỐC TRÁNH THAI

1

Postinor 1

Viên nén

Levonorgestrel 1.5 mg

– Thuốc tránh thai

– CĐ: tránh thai khẩn cấp

Dùng 1 viên trong vòng 72 h sau các cuộc giao hợp ko dùng biện pháp tránh thai hoặc biện pháp tránh thai sử dụng ko đạt hiệu quả

2

Newchoice

Viên nén bao phim

Viên vàng:

Levonorgestrel 0.125 mg

Ethinylestradiol 0.03 mg

Viên nâu:

Sắt fumarat 75 mg

– Thuốc tránh thai

– CĐ: tránh thai

– Uống theo thứ tự mỗi ngày 1 viên (ngày bắt đầu thấy kinh là ngày thứ nhất)

– Nếu hôm trước quên thì hôm sau uống bù

19. THUỐC HẠ GLUCOSE MÁU

1

Mixtard 30 flexpen

Hỗn dịch tiêm

Insulin 100 IU/ml

– Thuốc hạ glucose máu

– CĐ: ĐTĐ type I, ĐTĐ type II sau khi thay đổi chế độ ăn và dùng các thuốc chống tăng glucose máu bị giảm tác dụng, tăng glucose máu: sau khi cắt bỏ tụy tạng, ở PNCT, ở người có ceton máu và ceton niệu cao

0.5 IU/kg/ngày

[Lưu ý]

2

Panfor SR-500

Viên nén phóng thích chậm

Metformin HCl 500 mg

– Thuốc hạ glucose máu (tăng nhạy cảm của tế bào đích với insulin)

– CĐ: ĐTĐ type II

500-2500 mg/ngày

[Lưu ý]

3

Diamicron MR

Viên nén phóng thích chậm

Gliclazid 30 mg

– Thuốc hạ glucose máu (kích thích bài tiết insulin thế hệ II)

– CĐ: ĐTĐ type II, người béo bệu trên 40 tuổi có insulin máu < 40 IU/ngày 60 mg/ngày [Lưu ý] 4 Davilite 15 Viên nén Pioglitazon 15 mg - Thuốc hạ glucose máu (tăng nhạy cảm của tế bào đích với insulin) - CĐ: ĐTĐ type II 15-45 mg/ngày 5 Galvus Viên nén Vildagliptin 50 mg - Thuốc hạ glucose máu tác dụng trên hệ incretin (ức chế DPP-4) - CĐ: ĐTĐ type II 50-100 mg/ngày 20. THUỐC LỢI TIỂU 1 Diurefar Viên nén Furosemid 40 mg - Thuốc lợi tiểu quai - CĐ: phù các loại, THA, tăng canxi niệu ko rõ nguyên nhân 1-2 viên/ngày 2 Verospiron Viên nén Spironolacton 25 mg - Thuốc lợi tiểu giữ K+ máu đối lập với aldosteron - CĐ: phù các loại, THA 2-4 viên/ngày 3 Natrilix SR Viên nén phóng thích chậm Indapamid 1.5 mg - Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid - CĐ: phù các loại, THA, tăng canxi niệu ko rõ nguyên nhân 1-2 viên/ngày [Lưu ý] 21. THUỐC ĐIỀU TRỊ THA 1 Amlodipin Viên nang cứng Amlodipin 5 mg - Thuốc chẹn kênh canxi - CĐ: đau thắt ngực, THA 1-2 viên/ngày [Lưu ý] 2 Adalat Viên nang mềm Nifedipin 10 mg - Thuốc chẹn kênh canxi - CĐ: đau thắt ngực, THA 3 viên/ngày [Lưu ý] 3 Concor Cor Viên nén Bisoprolol fumarat 2.5 mg - Thuốc chẹn β1 – adrenergic - CĐ: đau thắt ngực, THA 1 viên/ngày 4 Nebivolol Stada Viên nén bao phim Nebivolol HCl 5 mg - Thuốc chẹn β1 – adrenergic - CĐ: đau thắt ngực, THA 1 viên/ngày 5 Propranolol Viên nén Propranolol 40 mg - Thuốc chẹn β ko chọn lọc - CĐ: đau thắt ngực, THA 1-2 viên/ngày 6 Coversyl Viên nén bao phim Perindopril arginin 5 mg - Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin - CĐ: THA, suy tim 1 viên/ngày 7 Losartan Viên nén bao phim Losartan potassium 50 mg - Thuốc ức chế receptor của angiotensin II - CĐ: THA, suy tim 1-2 viên/ngày 8 Dopegyt Viên nén bao phim Methyldopa 250 mg - Thuốc hủy giao cảm ức chế tổng hợp catecholamin - CĐ: THA, loạn nhịp tim, cường giáp Tối đa 2000 mg/ngày 9 Nitromint Viên nén phóng thích chậm Nitroglycerin 2.6 mg - Thuốc giãn mạch - CĐ: đau thắt ngực, THA, suy tim 5.2 – 7.8 mg/ngày [Lưu ý] 22. THUỐC TRỢ TIM 1 Digoxin Qualy Viên nén Digoxin 0.25 mg - Thuốc trợ tim glycosid - CĐ: giãn thất, loạn nhịp tim, suy tim 1-2 viên/ngày 23. THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM 1 Adrenalin Dung dịch tiêm Adrenalin 1 mg/ml - Thuốc cường adrenergic - CĐ: chống chảy máu bên ngoài, tăng thời gian gây tê của thuốc tê, ngừng tim, sốc, ngất Tiêm dưới da 1-5 ml/ngày [Lưu ý] 24. THUỐC HẠ LIPID MÁU 1 Rosuvastatin Stada Viên nén bao phim Rosuvastatin 10 mg - Thuốc hạ lipid máu dẫn xuất của statin - CĐ: tăng lipid máu (đặc biệt là tăng cholesterol máu typ II, III, IV, V) 1-2 viên/ngày

Rate this post

About Nguyễn Ngọc Khánh Huyền

Check Also

Đề cương Dược Lý (có bài soạn)

Dưới đây là đề cương và bài soạn của khóa trước, các bạn có thể …

 

slot gacor

slot88

https://fatamorgana.co.id/

slot gacor

slot777

https://descubripunilla.com

https://season8.org

https://oooms.org/

https://jumpyplace.org/

situs slot gacor

slot gacor

info slot gacor

https://diafrica.org/

https://diafrica.org/

http://diafrica.org/

https://advy.ac.id/

slot

slot gacor

slot online

https://instiper.ac.id/

slot gacor

slot online

slot

situs slot gacor

https://kyani.ac.id/

slot gacor

https://pelitanusa.ac.id

slot gacor

https://lsgi.org/

https://lsgi.org/

https://lullabies-of-europe.org/

https://saint-lazarus.org/

https://gregkeyes.com/

slot gacor

slot

slot88

slot online

slot besar

slot88

slot online

slot

slot88

slot gacor

slot hoki

slot gacor

slot gacor

slot88

slot

slot gacor

slot77

slot gacor

slot gacor

slot-gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

rtp live

slot online

info slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot777

slot777

slot777

slot88

rtp slot

slot gacor

slot88

slot

slot gacor

slot88

slot gacor

slot gacor

slot online

slot

rtp slot

slot gacor

slot

slot online

slot gacor

slot online

slot

slot88

slot gacor

slot88

slot gacor

slot gacor

slot

slot maxwin

slot88

slot gacor

slot

slot online

slot

slot gacor

slot gacor

slot

slot online

slot

slot gacor

slot777

slot gacor

slot gacor

slot88

slot online

slot88

slot gacor

slot

slot88

slot gacor

slot online

slot88

slot gacor

slot

slot gacor

slot88

slot gacor

slot tergacor

slot dana

slot dana

slot

slot gacor

slot online

slot gacor

slot88

slot gacor

slot88

slot gacor

slot online

slot777

slot gacor

https://perfilman.perpusnas.go.id/slot-gacor/

slot online

slot

slot gacor

slot88

slot gacor

slot

slot online

slot gacor

slot

slot online

slot online

slot

slot gacor

slot gacor

slot88

http://bkddiklat.boalemokab.go.id/slot-gacor/

http://book.iaincurup.ac.id/slot-gacor/

slot gacor

slot online

slot777

slot

https://cms-dev.nyfw.com/

https://dpmptsp.jabarprov.go.id/slot-gacor/

https://ketahananpangan.semarangkota.go.id/situs-slot-gacor/

slot gacor

slot gacor hari ini

link slot gacor

situs slot gacor

https://sipsakato.sumbarprov.go.id/slot-gacor/

slot gacor

https://www.pasca.unr.ac.id/slot88/

slot gacor

slot88

slot online

slot

https://on0373.iss.it/

https://ketahananpangan.semarangkota.go.id/login/

https://ketahananpangan.semarangkota.go.id/slot-gacor/

slot88

https://disdik.pemkomedan.go.id/slot-gacor/

https://instiper.ac.id/slot88/

slot88

slot-gacor

slot online

slot gacor hari ini

slot gacor

slot gacor hari ini

https://samdalang.malangkota.go.id/nyoba/slot-gacor/

slot gacor

slot online

slot

situs slot gacor

https://ojs.ubharajaya.ac.id/docs/-/

https://perfilman.perpusnas.go.id/slot/

slot88

slot online

slot gacor

slot online

slot gacor

slot

slot

slot gacor

slot gacor terbaru

slot gacor

slot pulsa

slot gacor

slot gacor

slot88

slot88

slot gacor

slot gacor terpercaya

slot gacor hari ini

slot88

slot gacor

slot gacor

slot88

slot88

slot gacor

slot online

slot gacor

slot88

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot88

slot gacor

situs slot gacor

https://ukm-futsal.upr.ac.id/assets/slot-gacor/

https://ukm-futsal.upr.ac.id/slot-dana/

https://ukm-futsal.upr.ac.id/assets/slot-gacor-hari-ini/

slot gacor

slot online

slot gacor

slot gacor

slot88

slot gacor

https://bkd.bantenprov.go.id/bkdlama/

slot pulsa

slot gacor

slot online

rtp slot gacor

slot deposit dana

slot gacor

https://human.udru.ac.th/site/togel-100perak/

slot maxwin

slot gacor

slot777

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot88

slot dana

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot gacor

slot88

slot88

slot gacor

slot88

slot gacor