1.khi thông khí áp lực dương(bóp bóng ambu) trong hs sơ sinh ngạt cần cung cấp tần số thở là:
A.20-40 nhịp/p
B.30-50
C.40-60
D.50-70
2. Điền từ:” có khoảng… trẻ ss cần 1 vài hỗ trợ để khởi phát nhịp thở đều đặn lúc sinh”
A.1%k
B.5
C.10%
D.15%
3.”Có khoảng… trẻ ss cần các biện pháp hồi sức tích cực để sống sót lúc sinh”
A.1%
B.5%
C.10%
D.15%
4. Điền từ. Nếu trẻ ss k khởi phát nhịp thở khi kích thích bạn cho rằng trẻ có cơn ngừng thở… và bạn phảo thực hiện…
A.nguyên phát/ lau khô hút đờm nhớt
B. Thứ phát/ lau khô hút đờm nhớt
C. Nguyên phát/ thông khí áp lực dương
D. Thứ phát/ thông khí áp lực dương
5. Điền từ:” đối với trẻ ss thiếu thông khí gây ra… kéo dài, làm cho máu ĐM hệ thống k đc oxi hóa”
A. Co thắt ĐM não
B. Co thắt ĐM phổi
C. Giãn ĐM phổi
D. Giãn ĐM não
6. Điền từ. “ nếu trẻ thiếu hụt oxi và ngưng thở thứ phát nhịp tim sẽ… và HA sẽ …”
A. Tăng / tăng
B. Tăng / giảm
C. Giảm / giảm
D. Giảm / tăng
7. Trong hs ss ngạt sau sinh tỉ số ấn ngực và thông khí là.
A. 3/1
B.4/1
C. 1/3
D. ¼
8. Điền từ. “ 1 trẻ ss ngạt cần đc thông khí và ấn ngực. Sau 30s ấn ngực bạn dừng và đếm đc 8 nhịp tim. Ts tim của trẻ bây giờ là… l/p. Bạn nên… án ngực.
A.80/ dừng
B.80/ tiếp tục
C.60/ dừng
D. 60/ tiếp tục
9. Điền từ. 1 trẻ ss ngưng thở và tím tái. Trẻ vẫn ngưng thở mặc dù đã đc làm thông đường thở, kthich và thông khí al dương 30s. Lúc 60s ts tim của trẻ là 40l/p. Quyết định đúng tiếp theo là …. bắt đầu ấn ngực và … tiếp tục thông khí al dương.
A. K nên/ k nên
B. K nên / nên
C. Nên / k nên
D. Nên / nên
10. 1 trẻ sinh ra bị ngưng thở và tím bạn đã hút sạch đường thở và kthichs trẻ 30s sau sinh trẻ vẫn k cải thiện. Bước tiếp theo là.
A. Kthichs trẻ thêm.
B. Thông khí al dương
C. Thực hiện da kề da
D. Thực hiện ấn ngực
11. 2 type HPV nguy cơ cao gây K CTC phổ biến nhất là.
A. HPV 11 và 6
B. 16 và 18
C. 11 và 16
D . 6 và 18
12. Chọn câu sai về HPV và K CTC
A. HPV lây chủ yếu qua đường TD
B. Đa số các TH nhiễm HPV là tạm thời và sẽ k còn virus sau 6-8 tháng.
C. QHTD k an toàn làm tăng nguy cơ nhiễm HPV
D. tiêm vaccin phòng HPV có thể tránh đc K CTC và k cần phải tầm soát K CTC định kì.
13. Điền từ. HPV lây chủ yếu qua đường TD, CTC là nơi bị nhiễm HPV nhiều nhất. Sau khi xâm nhập vào tb của kí chủ, mục tiêu của HPV là xâm nhập vào lớp…..
A. Tb đáy
B. Tb gai
C. Tb tuyến
D. Nội mạc tử cung
14. Nội dung nào không phải biện pháp dự phòng K CTC.
A. tầm soát K CTC định kì
B. Tiêm vaccin phòng HPV
C. QHTD an toàn
D. Sinh đẻ có kế hoạch
15. Để tránh phơi nhiễm với HPV thì cần.
A. XN HPV định kì
B. XN tb CTC ( Pap smear) định kì
C. Tầm soát K CTC định kì.
D. QHTD an toàn và tiêm vaccin phòng HPV
16. Chọn ý đúng nhất về vaccin nhị giá Cervarix
A. Giúp phòng HPV 16- 18
B. Đc tiêm theo phác đồ 0-2-6
C. K cần tầm soát K CTC sau tiêm vaccin này
D. Phải XN HPV trc khi tiêm vaccin này
17. Biện pháp nào không khải dự phòng K CTC cấp độ 2.
A. Tiêm phòng vaccin HPV
B. XN tb CTC( pap smear)
C. XN DNA HPV
D. Tầm soát phát hiện sớm tổn thương tiền K CTC
18. Điền từ. Có khoảng…. phụ nữ nhiễm HPV nhóm nguy cơ cao sẽ cùng tồn tại nhiễm virus này. Những TH đó sẽ có khả năng tiến triển sang tổn thương tiền K CTC và nếu k đc điều trị sẽ có thể tiến triển thành K CTC
A. 5-10%
B. 10-15%
C. 15-20%
D. 20-25%
19. Chọn câu sai liên quan đến K CTC
A.K phải tất cả tổn thương tiền K đều tiến triển thành K
B. Là loại K có thể dự phòng đc
C. Tầm soát định kì là 1 biện pháp dự phòng K CTC
D. chỉ có HPV type 16-18 gây K CTC
20. Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ của K CTC
A. hút thuốc lá
B. Có nhiều bạn tình
C. K nuôi con bằng sữa mẹ
D. Suy giảm miễn dịch
21. Vị trí xuất hiện những tổn thương tiền K CTC là.
A. Dưới các nang Naboth của CTC
B. Biểu mô tuyến cuat kênh CTC
C. Biểu mô lát ở cổ ngoài CTC
D. Vùng chuyển tiếp hoặc chuyển sản của CTC
22. Tuổi bắt đầu phải tầm soát K CTC định kì là.
A. 17t
B. 21t
C. 25t
D. 29t
23. Dự phòng cấp 1 trong chiến lược dự phòng K CTC là.
A. Tránh phơi nhiễm với HPV bằng tiêm phòng vaccin HPV
B. Xn DNA HPV để phát hiện các TH nguy cơ cao
C. Tiêm vaccin HPC và tầm soát K CTC định kì
D. Xn Pap và XN HPV định kì
24. 1 phụ nữ 35t PARA 2012 đã đc tiêm đủ liều vaccin HPV năm cô ta 19t. Cô ta thực hiện XN tb tử cung Pap smear và XN DNA HPV cả 2 XN đều cho kq âm tính. Quá trình tầm soát K CTC tiếp theo trong TH này là.
A. Lập lại 2 XN này sau 3 năm
B. Lập lại 2 XN này sau 5 năm
C. Lập lại Pap smear sau 3 năm và XN DNA HPV sau 5 năm
D. K cần tầm soát vì cô ta đã tiêm vaccin HPV và vaccin đã có tác dụng bảo vệ
25. 1 phụ nữ 22t đã có chồng đến khám, khám thực thể hoàn toàn bình thường, XN Pap smear k có gì bất thường. Theo hướng dẫn của bộ y tế VN cô ta nên XN Pap smear lại sau bao lâu.
A. 6 tháng
B. 1 năm
C. 2 năm
D. 5 năm
26. Lựa chọn hợp lí nhất với phụ nữa dưới 25t để tầm soát K CTC theo bộ y tế VN
A. XN Pap smear mỗi năm 1 lần
B. Xn Pap smear mỗi 2 năm
C. XN DNA HPV mỗi 3 năm
D. Xn Pap smear, XN DNA HPV mỗi 5 năm
27. Bn nữ 50t đã đc mổ cắt tử cung hoàn toàn do u xơ tử cung và k có tổn thương bất thường ở CTC ( kq tầm soát trc mổ). Liên quan đến việc tầm soát K CTC trong thời gian tiếp theo, lời khuyên hợp lí nhất là.
A. Tiếp tục tầm soát định kì theo tuổi cho đến 65t
B. K cần tầm soát tiếp nếu trc đó đã đc tiêm phòng HPV.
C. k cần tầm soát định kì nữa
D. Tiếp tục tầm soát định kì đến 20 năm nữa.
28. Chọn ý đúng nhất về vaccin tứ giá Gardasil
A. Đc tiêm theo phác đồ 0-1-6
B. Phòng đc HPV type 6-11-16-18
C. Phải XN HPV trc khi tiêm vaccin
D. Chỉ có tác dụng phòng ngừa K CTC khi đc tiêm lúc chưa bị nhiễm HPV
29. 1 phụ nữ 22t đã có QHTD với bạn trai đến tầm soát K CTC lần đầu. Thăm khám thực thể hoàn toàn bình thường, XN nên chọn tiếp theo là.
A. XN DNA HPV
B. XN tb tử cung
C. XN tb tử cung và XN DNA HPV
D. k cần làm XN
30. Phụ nữ có chồng k có hành kinh để chẩn đoán nguyên nhân vô kinh trc hết phải.
A. Loại trừ có thai
B. Tìm dấu hiệu tiết sữa khi nắn vú
C. Định lượng prolactin máu
D. Chụp cộng hưởng từ tìm u tuyến yên
31. Trong phòng khám có 4 bệnh nhân có triệu chứng mãn kinh. Mỗi người mang 1 bệnh lý đc liệt kê bên dưới, cả 4 người đều muốn Bắt đầu điều trị bằng hormone thay thế từ hôm nay. Bệnh nhân với tình trạng nào trong các tình trạng sau có thể bắt đầu điều trị với hormone thay thế ngay đc.
A. THA nguyên phát ( vô căn) nhẹ
B. Tiền căn K vú
C. Chảy máu đường sinh dục chưa đc chẩn đoán
D. Tiền căn thuyên tắc phổi.
32. 1 phụ nữ 55t đến nhờ tư vấn về những triệu chứng mãn kinh, bà đã ngưng có kinh 8 tháng và đang có những cơn nóng bừng mặt rất…. những cơn nóng mặt này làm bà stress nặng bạn sẽ chọn nói gì với bn về tâm lý thời kì mãn kinh.
A. Chúng k liên quan gì đến sự thay đổi estrogen và progesterone
B. Thường thì những t.chứng bao gồm chán nản dễ kích động kém tập trung và giảm trí nhớ
C. Chúng có liên quan đến tình trạng suy giảm gonadotropin
D. Chúng là đáp ứng với sự ngưng ra kinh
33. 1 phụ nữ 47t PARA 3003 than phiền về đau bụng trầm trọng tiến triển và ra kinh nhiều, thăm khám vùng chậu cho thấy tử cung phì đại lan tỏa nhạy cảm đau, ấn 2 phần phụ k đau, sinh thiết bội mạc tử cung bình thường. Chẩn đoán nào phù hợp.
A. Lạc nội mạc trong cơ tử cung ( adenomyosis)
B. Viêm nội mạc tử cung
C. Sarcoma tử cung
D. U xơ cơ tử cung
34. Bn nữ 28t PARA 0030, đau bụng kinh dữ dội, rong kinh kéo dài, đau dai dẳng vùng chậu và đau khi giao hợp. Tất cả những lần mang thai đều sẩy tự phát vào 3 tháng đầu. Kq chụp cản quang tử cung – vòi trứng (HSG) mà cô đc chỉ định trong đợt sẩy thai tái phát cho thấy 1 vách ngăn lớn ở tử cung. Trong số những triệu chứng của bn này việc cắt bỏ vách ngăn sẽ loại trừ đc gì.
A. Đau bụng kinh
B. Đau dai dẳng vùng chậu và đau khi giao hợp
C. Rong kinh
D. Sẩy thai tái phát
35. Để đánh giá 1 bn 26t vừa trải qua 3 tháng vô kinh thứ phát bạn chỉ định xn prolactin và hCG. Kq là hCG (+) và prolactin 100ng/ml (bt là <25 ng/ml ở ng k có thai). Bn này cần gì trong những điều sau.
A. Chăm sóc sản khoa thường xuyên
B. Chụp CT scan tuyến yên để loại trừ adenoma tuyến yên
C. Đánh giá tình trạng suy giáp
D. Dùng bromocriptine ( thuốc kháng prolactin) để ức chế prolactin.
36. 1 bn 28t chưa từng có thai than phiền về những đợt chảy máu giữa những kì kinh và rong kinh nặng dần. Trong suốt 9 tháng qua cô ấy đã dùng thuốc tránh thai uống cũng như thuốc kháng prostaglandin nhưng k làm giảm sự chảy máu nhiều bất thường. Lựa chọn nào sau đây phù hợp nhất.
A. Phẫu thuật cắt bỏ tử cung
B. Dùng chất đồng vận GnRH
C. Nội soi buồn tử cung
D. Bắt đầu với liều cao các thuốc chứa progesteron
37. Điền từ: hiếm muộn- vô sinh đc định nghĩa là k có thai sau…. chung sống và giao hợp tự nhiên của 2 vợ chồng mong muốn có con k áp dụng bất cứ biện pháp tránh thai nào.
A. 6 tháng
B. 1 năm
C. 18 tháng
D. 2 năm
38. Chỉ định của soi CTC.
A. Chẩn đoán các tổn thương lành tính ở CTC
B. Theo dõi định kì các thương tổn ở CTC
C. XN Pap smear bất thường
D. Tìm những tổn thương nghi ngờ để sinh thiết
39. Tất cả những tc sau về K nội mạc tử cung đều đúng. Ngoại trừ.
A. Đặt mỏ vịt thấy máu mủ chảy ra qua CTC
B. Mật độ TC cứng gồ ghề lồi lõm
C. Kích thước TC nhỏ
D. Di động TC hạn chế và đau
40. Chống chỉ định của nghiệm pháp lọt.
A. Tuổi mẹ >40t
B. Ngôi mông đủ
C. Thai suy cấp tính
D. Tuổi mẹ <35t
41. Hoại sinh vô khuẩn của u xơ TC hay gặp nhất là.
A. Trong thời gian mang thai
B. Trong thời kì hậu sản
C. Trong thời kì mãn kinh
D. Trong độ tuổi sinh sản
42. Chụp tử cung vòi trứng có cản quang (HSG) có thể k phát hiện đc loại u xơ nào.
A. U xơ dưới thanh mạc có cuống
B. U xơ trong lớp cơ tử cung
C. U xơ dưới niêm mạc
D. U xơ dạng polyp
43. Chỉ định tia ối bấm ối nào sau đây là sai
A. Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
B. Nhau bám mép, ngôi đầu
C. Nhau bong non
D. Nghi ngờ sa dây rốn trong bọc ối
44. Quan điểm nào trong các quan điểm sau về điều trị xuất huyết cơ năng tuổi dậy thì là đúng.
A. Thuốc viên ngừa thai nội tiết phối hợp (COC) là liệu pháp đơn giản hiệu quả an toàn cho trục hạ đồi tuyến yên.
B. Điểm mấu chốt của điều trị là gây ra đc hiện tượng phóng noãn.
C. Progestin có ưu điểm hơn progesterone vì có hiệu quả hơn
D. Chỉ điều trị trong chu kì có chảy máu k đièu trị nhiều chu kì
45. Xác định điểm giống nhau của cơ chế gây xuất huyết cơ năng ở tuổi dậy thì và ở giai đoạn muộn của tuổi quanh mãn kinh.
A. Sự k ổn định của hoạt động chế tiết GnRH của vùng hạ đồi
B. Sự k ổn định của hoạt động chết tiết LH của tuyến yên.
C. Thiếu hụt progesteron chế tiết từ buồng trứng
D. Hoạt động chiêu mộ noãn nang k hiệu quả
46. Quan điểm nào trong các quan điểm sau trong điều trị xh cơ năng trc mãn kinh là thích hợp.
A. Thuốc viên ngừa thai nội tiết phối hợp (COC) là liệu pháp đơn giản hiệu quả an toàn trong đa số trường hợp.
B. Điểm mấu chốt của điều trị là phục hồi đc phát triển nội mac tử cung.
C. Ưu tiên điều trị với Nor 19 testosterone hơn các progestin khác.
D. Chỉ điều trị chu kì có chảy máu k điều trị nhiều chu kì.
47. Hoạt động nội tiết của đứa bé bắt đầu dậy thì có đặc trưng gì.
A. Feedback âm tính của estrogen hoạt động kém hiệu quả
B. Feedback âm tính của progesteron hoạt động kém hiệu quả.
C. Feedback dương của estrogen hoạt động kém hiệu quả.
D. Feedback dương của progesterone hoạt động kém hiệu quả
48. Phân tử nào trong các phân tử sau có khả năng ức chế GnRH hạ đồi mạnh nhất.
A. Progesterone thiên nhiên
B. Dydrogesteron
C. Medroxyprogesterone acetat
D. Dẫn xuất Nor 19 testosterone
50. Chảy máu tử cung bất thường trong hội chứng buồng trứng đa nang có liên quan đến biểu hiện nội tiết nào.
A. Cường estrogen tương đối.
B. Cường androgen tuyệt đối.
C. LH căn bản cao thường trực
D. Tăng prolactin
51. Quan điểm nào trong những quan điểm sau về điều trị xh tử cung bất thường sau mãn kinh là thích hợp.
A. SA ngả â m đ ạ o là khảo sát bắt buộc đầu tay để giúp quyết định điều trị.
B. Nạo sinh thiết buồng tử cung để loại trừ nguyên nhân ác tính là bắt buộc cho mọi TH xh tử cung sau mãn kinh.
C. Progestin là điều trị quan trọng nhất của xh tử cung sau mãn kinh k do nguyên nhân ác tính
D. Xh ở ng đã mãn kinh có BMI thấp là 1 yếu tố gợi ý nguyên nhân cơ năng của xh.
52. Quan điểm nào trong các q.điểm sau về điều trị tăng sinh NMTC phức tạp k điển hình là thích hợp.
A. Do có nguy cơ ác tính, khả năng đ.trị nội khoa thành công lại k có nên đ.trị ngoại khoa là ưu tiên nhất.
B. Do có n.nhân chủ yếu là tình trạng phơi bày dài hạn với estrogen nên đ.trị với progestin là đ.trị chính
C. Do tái phát rất cao nên việc theo dõi và đ.trị phải đc thực hiện thường xuyên và định kì dựa trên hình ảnh học.
D. Trong thời gian theo dõi đ.trị nếu có nghi ngờ, thực hiện sinh thiết bằng pipelle là đủ k cần nạo sinh thiết.
53. Trong microadenoma tuyến yên gây tăng prolactin kiểu bất thường kinh nguyệt nào phổ biến nhất.
A. Vô kinh ít nhất 3 tháng
B. Chảy máu kinh nặng
C. Chảy máu kinh thương xuyên
D. Chảy máu kinh kéo dài
54. Vì sao chu kì kinh ở phụ nữ bắt đầu thời kì mãn kinh lại ngắn.
A. Do ức chế của AMH trên tuyến tên bị suy giảm
B. Do ức chế của estradiol trên tuyến yên bị suy giảm.
C. Do ức chế của inhibin B trên tuyến yên bị suy giảm
D. Do ức chế của progesteron lên tuyến yên bị suy giảm
55. Phụ nữ đã mãn kinh thực sự có đặc điểm nội tiết ntn?
A. Progesteron vẫn còn hiện diện trong máu
B. Estrogen vẫn còn hiện diện trong máu
C. Inhibin B vẫn còn hiện diện trong máu
D. AMH vẫn còn hiện diện trong máu
56. Trong các phân tử sau phân tử nào có hoạt tính kháng estrogen yếu nhất.
A. 17 alpha acetoxy progesteron( medroxyprogesteron acetat, cyprogesteron acetat)
B. Nor 19 testosterone
C. Chất điều hòa chọn lọc thụ thế estrogen
D. Progesteron thiên nhiên
57. Khảo sát biến thiên nồng độ hCG có ý nghĩa ntn?
A. Cung cấp thông tin giúp x.đ hoạt năng của hoàng thể thai kì.
B. Cung cấp thông tin giúp x.đ hoạt năng của nguyên bào nuôi
C. Cung cấp thông tin giúp x.đ vị trí làm tổ của trứng đã thụ tinh.
D. Cung cấp thông tin giúp x.đ tính sinh tồn của phôi thai
58. Siêu âm k thấy thai trong tử cung phải nghĩ đến thai ngoài TC trong TH nào.
A. Diễn biến của nồng độ beta hCG huyết thanh không tăng đc gấp đôi sau 48h
B. Nồng độ beta hCG huyết thanh đã ở trên 2 ngưỡng định trc tùy theo SA ngả â m đ ạ o hay bụng
C. Nồng độ beta hCG thấp hơn ngưỡng 50th percentile ( bách phân vị thứ 50) của nồng độ beta hCG huyết thanh theo tuổi thai
D. K tìm thấy hình ảnh của thai trong tử cũng sau nhiều lần khảo sát liên tiếp bằng SA ngả â m đ ạ o.
59. Phần lớn lượng androgen của phụ nữ đc sx từ.
A. Vỏ thượng thận
B. Tủy thượng thận
C. Vỏ buồng trứng
D. Tủy buồng trứng
60. Chức năng sinh lý của progesteron, ngoại trừ.
A. Phân tiết hóa lớp nội mạc đã đc chuẩn bị bởi estrogen
B. Làm đặc chất nhầy CTC
C. Tăng sự cơ bóp cơ TC và vòi TC
D. Thúc đẩy sự phát triển hệ thống ống dẫn sữa.
61. Nhiệm vụ của progesteron trong thai kì ngoại trừ
A. Nuôi dưỡng nhau thai
B. Kích thích tăng trưởng mạch máu tử cung
C. Giúp nhau thai hoạt động
D. Tăng cường cơn co thắt tử cung
62. Chọn câu sai trong chỉ định progesteron.
A. Dọa sẩy thai
B. Dọa sinh non
C. Hỗ trợ hoàng thể thai kì
D. Hỗ trợ trưởng thành phổi thai nhi.
63. Trình tự đọc 1 CTG
A. Cơn co TC – tim thai cơ bản – dao động nội tại – nhịp tăng – nhịp giảm
B. Tim thai cơ bản – dao động nội tại – nhịp tăng – nhịp giảm – cơn co TC
C. Cơn co TC – tim thai cơ bản – dao động nội tại – nhịp giảm- nhịp tăng
D. Cơn cơ TC – dao động nội tại- tim thai cơ bản- nhịp tăng- nhịp giảm.
64. Đường biểu diễn tim thai trên CTG là tập hợp những điểm ghi giá trị nào của nhịp tim thai.
A. Trị số tim thai cơ bản
B. Giá trị tức thời của tim thai
C. Dao động nội tại
D. Nhịp tăng
65. Thuốc nào gây tăng dao động nội tại của nhịp tim thai.
A. Thuốc an thần
B. Magne sulfat
C. Epinephrine
D. Corticoid
66. Nói về nhịp giảm trên CTG điều nào không đúng.
A. Là biến động nhất thời của giá trị tức thời của nhịp tim thai
B. Là biến động giảm so với trị số tim thai cơ bản
C. Có thể xuất hiện cùng lúc hoặc sau cơn co TC
D. Có ý nghĩa tin cậy để chẩn đoán suy thai cấp
67. Nói về Fetal fibronectin( fFN) câu nào không đúng.
A. fFN do tb thai sx đc tìm thấy ở bề mặt trung gian của màng ối và màng đệm đc xem là chất kết dính sinh học gắn kết túi thai với thành tử cung.
B. Trong trường hợp bình thường fFN đc tìm thấy trong dịch â m đ ạ o- CTC với nồng độ cao.
C. Nguy cơ sinh non gia tăng khi fFN gia tăng >50ng/ml ở thời điểm thai >= 22 tuần.
D. Vai trò của fFN là x.đ những thai phụ nào có khả năng sinh non thấp nhất nhằm tránh những can thiệp k cần thiết.
68. Nói về đ.trị dự phòng sinh non câu nào không đúng.
A. Magne sulfat (MgSO4) có tiềm năng làm giảm tổn thương thần kinh cho trẻ sinh non.
B. Chiều dài CTC và fetal fibronectin là 2 yếu tố dự báo khả năng sinh non
C. Khâu vòng CTC hoặc đặt progesterone ngả â m đ ạ o đều có thể đc sử dụng để dự phòng sinh non khi CTC ngắn dưới 25mm
D. Khi có t.chứng sinh non thuốc giảm co có thể đc s.dụng trong thời gian dài với điều kiện k có chống chỉ định nhằm kéo dài tuổi thai đến càng gần ngày dự sinh càng tốt.
69. Nói về thuốc giảm co trong đ.trị chuyển dạ sinh non câu nào không đúng.
A. Thuốc giảm co có thể đc s.dụng trong thời gian ngắn với đk k có chống chỉ định nhằm kéo dài đủ thời gian cho liệu pháp trưởng thành phổi thai nhi.
B. Nifedipine và atosiban ít có t.dụng ngoại ý hơn nhóm ức chế beta.
C. K đc s.dụng thuốc ức chế beta đường uống chỉ đc s.dụng đặt hậu môn hoặc truyền TM
D. Sử dụng nhiều loại thuốc giảm co làm tăng t.dụng giảm co vậy nên s.dụng phối hợp.
70. Magne sulfat có t.dụng bảo vệ thần kinh đối với thai nhi ở những TH sinh non, MgSO4 đc chỉ định đối với thai dưới… tuần
A. 30
B.32
C.34
D.36
71. Chiều dài CTC là yếu tố tiên lượng sinh non có giá trị, CTC càng… thì nguy cơ sinh non càng ….
A. Dài / cao
B. Ngắn / cao
C. Ngắn / thấp
D. Ngắn / khó tiên lượng
72. Trong song thai 1 trứng ( song thai đồng hợp tử) nếu phát triển thành 2 bánh nhau và 2 buồng ối riêng biệt thì đó là do hợp tử phân chia vào thời điểm.
A. 1-3 ngày sau thụ tinh
B. 5-7 ngày sau thụ tinh
C. 8-10 ngày sau thụ tinh
D. Rất muộn sau thụ tinh
73. Sản phụ con rạ song thai sau khi sinh thia thứ nhất khám lại thấy thai thứ 2 là ngôi ngang ối còn thì xử trí hợp lý nhất là.
A. Tăng co với oxytocin
B. Ngoại xoay thai
C. Phá ối nội xoay thai thành ngôi mông rồi chờ sinh tự nhiên
D. Phá ối nội xoay thai thành ngôi mông rồi tiếp tục đại kéo thai.
74. Về song thai 2 trứng ( song thai dị hợp tử) chọn câu đúng.
A. Ít gặp hơn so với song thai 1 trứng
B. Hai tinh trùng có thể từ 1 lần giao hợp hay 2 lần giao hợp khác nhau
C.2 sự thụ tinh có thể xảy ra trong 2 chu kì kinh kế tiếp
D. Đặc điểm giải phẫu học là có 1 bánh nhau 2 buồng ối và 2 lớp màng thai ngăn cách
75. Để 1 TH song thai khóa có thể xảy ra, ngoo thứ nhất và ngôi thứ 2 phảo lần lượt là
A. Mông/ đầu
B. Đầu / đầu
C. Mông / mông
D. Đầu / mông
76. Các biến chứng thường gặp trong song thai, ngoại trừ.
A. Sinh non
B. Thai già tháng
C. Băng huyết sau sinh
D. Đa ối.
77. Đặc điểm của song thai đồng hợp tử
A.
B.
C. 2 thai luôn có cùng giới tính
D. Là kq của sự thụ tinh 2 trứng rụng trong cùng 1 chu kì kinh
78.
79
80
81
82. Chọn câu sai khi nói về oxytocin
A. Oxytocin là chất nội tiết có nguồn gốc là polypeptid đc sx tại vùng hạ đồi và chế tiết ở thùy trc tuyến yên
B.oxytocin có t.dụng co bóp cơ TC trong quá trình chuyển dạ
C. Dùng đồng thời oxyticon và misoprostol trong quá trình khởi phát…. trầm trọng như vỡ TC
D. Oxytocin có cấu trúc tương tự như vasopressin ( nội tiết kháng lợi niệu) và có thể p.ư chéo với thự thể này trên thận
83. Các biến chứng của khởi phát chuyển dạ bằng oxytocin ngoại trừ
A. Vỡ TC
B. Nhiễm trùng ối
C. Cơn co TC cường tính
D. Suy thai cấp
84. Đường s.dụng của thuốc oxytocin khi thúc đẩy hoặc khởi phát chuyển dạ
A. Uống
B. Tiêm bắp
C. Truyền nhỏ giọt TM
D. Tiêm DD
85. Thuốc thường đc dùng để khởi phát chuyển dạ.
A. Ergometrin
B
C
D
86.
87. Chọn câu đúng nhất về sẩy thai.
A. Sẩy thai là tình trạng thai bị tống xuất ra khỏi buồng TC trc khi thai có thể sống đc ở ngoài buồng TC
B. Sẩy thai là tình trạng thai bị tống xuất ra khổ buồng TC khi tuổi thai <… tuần
C. Sẩy thai là tình trạng thai bị tống xuất ra khổ buồng TC khi tuổi thai <… tuần
D. Sẩy thai là tình trạng thai bị tống xuất ra khổ buồng TC khi tuổi thai <… tuần
88. Chọn câu sai khi nói về sẩy thai.
A. Sẩy thai là tình trạng thai bị tống xuất ra khổ buồng TC khi tuổi thai < 22 tuần
B. Sẩy thai lớn hoặc sẩy thai muộn là tình trạng sẩy thai khi tuổi thai >12 tuần
C. Sẩu thai sót còn gọi là sẩy thai k hoàn toàn
D. Nghỉ ngơi hạn chế vận động có thể hạn chế nguy cơ sẩy thai tự nhiên
89. 3 bênhk cảnh gây chảy máu trong nửa đầu thai kì.
A. Sẩy thai- thai trứng- nhau tiền đạo
B. Sẩy thai- thai trứng – thai ngoài TC
C. Thai trứng- thai ngoài TC- nhau tiền đạo
D. Thai ngoài TC- sinh non- nhau tiền đạo
90. 3 bệnh cảnh chính gây chảy máu trong nửa cuối thai kì và trong chuyển dạ.
A. Nhau tiền đạo – sinh non- nhau bong non
B. Nhau bong non- vỡ TC- thai trứng
C. Nhau tiền đạo- nhau bong non- vỡ TC
D. Vỡ TC- nhau bong non- thai trứng
91. Yếu tố nào k phải là n.nhân gây sẩy thai
A. Hở eo TC
B. Lộ tuyến CTC
C. Khoét chóp CTC
D. Bất thường NST phôi thai
92. Xử trí khi đang sẩy thai.
A. Cho thuốc giảm co TC
B. Cho thuốc progesteron
C. Nạo gắp thai nhanh
D. Khâu vòng eo TC
93. Rubella có thể gây dị tật thai khi
A. Mẹ bị nhiễm trong 3 tháng cuối thai kì
B. Mẹ bị nhiễm trong bất cứ giai đoạn nào của thai kì
C. Mẹ bị sơ nhiễm trong 3 tháng đầu thai kì
D. Mẹ bị tái nhiễm trong thời kì mang thai
94. Điền từ. Sẩy thai tái phát ( liên tiếp) đc định nghĩa là sẩy thai liêm tiếp từ…
A. 2 lần
B. 3 lần
C 4 lần
D 5 lần
95. N.nhân phổ biến nhất gây sẩy thai trong 3 tháng đầu thai kì là.
A. Bất thường NST
B. Dị dạng TC
C. Siy hoàng thể
D. Hở eo TC
96. Vị trí thai ngoài TC thường gặp nhất là.
A. Đoạn kẽ vòi TC
B. Đoạn eo vòi TC
C. Đoạn bóng vòi TC
D. Đoạn loa vòi TC
97. Chọn câu đúng nhất khi nói về thai ngoài TC
A. Chắc chắn có t.chứng ra máu â m đ ạ o
B. Chắc chắn có t.chứng trễ kinh
C. Chắc chắn XN hCG nước tiểu dương tính
D. Có thể k cần phải mổ
98. Bn nữ 30t đau bụng vùng hố chậu phải XN beta hCG tăng cao, phát biểu nào đúng nhất
A. Có thể chẩn đoán thai ngoài TC nếu SA ngả â m đ ạ o k thấy thai trong TC
B. Chưa thể loại trừ viêm ruột thừa
C. Có thể chẩn đoán sẩy thai trọn nếu SA ngả â m đ ạ o k thấy thai trong TC
D. Có thể chẩn đoán thai trong TC nếu XN lại beta hCG sau 2 ngày, kq tăng gấp đôi
90’. Bn 32t đến vì đau bụng và ra máu â m đ ạ o kì kinh cuối cùng là từ 8 tuần trc, test thai dương tính. Khám thấy mạch nhanh, HA bt, khám bụng có dh cảm ứng phúc mạc, SA tại giường có dịch tự do trong ổ bụng. Chẩn đoán nào đc nghĩ tới nhiều nhất.
A. Thai ngoài TC vỡ
B. Thai trứng
C. Sẩy thai k trọn
D. Sẩy thai băng huyết
91’ bn nữ 20t đau vai đau bụng ra máu â m đ ạ o lượng ít, khám bụng ấn đau lan tỏa và chướng, nhiệt độ cơ thể 37°C, M: 125l/p HA: 80/40mmHg
Thủ thuật nào sau đây là nhanh nhất để khẳng định chẩn đoán
A. Nong và nạo hút buồng TC
B. Định lượng beta hCG
C. Ct scan vùng bụng và vùng chậu
D. Chọc dò dịch qua túi cùng sau â m đ ạ o
92’ yếu tố nào hay dẫn đến thai ngoài TC nhất
A. S.dụng dụng cụ TC tránh thai(IUD)
B. Phơi nhiễm với DES lúc còn trong TC
C. Bệnh lý viêm vùng chậu (PID)
D. Kích thích rụng trứng
93’ …. hiện đã nhiều giờ, bn còn thấy có hiện tượng chảy dịch trong từ â m đ ạ o, CTG cho thấy tim thai cơ bản 165l/p với các cơn co TC đều đặn cách nhau 3-4 phút. Khám bằng mỏ vịt thấy CTC đóng kín và Nitrazin test dương tính với dịch ở CTC. Thân nhiệt 39°C, M: 105 HA: 100/60. CTM: BC 19.000, SA thấy ối ít kích thước thai phù hợp tuổi thai, ngôi đầu. Chỉ định nào thích hợp nhất ở bn này.
A. Betamethsone để hỗ trợ trưởng thành phổi thai nhi
B. Thuốc giảm co TC
C. Kháng sinh
D. Magne sulfat( MgSO4) để bảo vệ não thai nhi
94’ thai phụ 30t PARA 0000 mang thai song thai, thai 28 tuần tuổi, SA thấy 2 thai đều là trai, 1 bánh nhau, 2 buồng ối. Thai A đc phát hiện có hiện tượng thiểu ối và nhỏ hơn nhiều so với thai B. Tình trạng nào phù hợp với thai B
A. Suy tim sung huyết
B. Thiếu máu
C giảm thể tích tuần hoàn
D HA thấp
95’ Thai kỳ nguy cơ cao là n.nhân gây.
A. Tăng tỉ suất bệnh và tử vong mẹ
B. Tăng tỷ suất beenhk và tử vong sơ sinh
C. Tăng nguy cơ bất thường cho thai
D. Tăng tỷ suất bệnh và tử vong cho mẹ, thai và sơ sinh
96’ Tuổi mẹ là yếu tố nguy cơ cao nếu:
A. Mang thai ở tuổi dưới 18
B. Mang thai ở tuổi 20-30
C. Mang thai ở tuổi dưới 18 và trên 35
D. Mang thai ở tuổi trên 35
97’ chọn câu sai
A. Bệnh di truyền là do cha mẹ truyền cho con
B. Các bất thường NST thường gây sẩy thai sớm trước 12 tuần
C
D
98’
99
100 phụ nữ hút thuốc lá khi mang thai có nguy cơ sau ngoại trừ
A. Thai chậm phát triển
B. Sẩy thai sinh non
C. Thai ngoài TC nếu hút thuốc lá vào thời điểm thụ thai
D. Vỡ TC
101 thai phụ đc gọi là thiếu máu khi.
A. Hb <9 g/dl
B. Hb<11
C. Hb <13
D. Hb/15
102 về đái tháo đường thai kì phát biểu nào sau đây sai
A. ĐTĐ thai kì có thể xuất hiện ở bất kì thời điểm nào của thai kì
B. Đ T Đ thai kì gây tăng nguy cơ sính khó kẹt vai do thai to
C. Phần lớn ĐTĐ thai kì đc kiểm soát hiệu quả với điều trị bằng chế độ ăn và tập luyện
D. Thời điểm đc khuyến cáo để tầm soát ĐTĐ thai kì là tuổi thai 24-28 tuần
103 nguy cơ nào k phải điển hình cho các TH mang thai dưới 18t
A. Thai già tháng
B. Sinh non
C. Thai kém phát triển
D. Tiền sản giật
104 yếu tố nào ít có khả năng kèm theo thai chậm phát triển.
A. Đa thai
B. Đa ối
C. Tiền sản giật
D. Thiểu ối
105 yếu tố nào k đc xem là yếu tố nguy cơ thật sự trong thai kỳ
A. Con so
B. Trên 35t
C. Thiếu máu
D. Có chảy máu bất thường trong nửa đầu thai kỳ
106 nguy cơ nào sau đây tăng rõ rệt nhất theo tuổi của mẹ.
A. Ngôi bất thường
B. HC Down
C. Tiền sản giật
D. Sinh non
107 Người đa sản (sinh nhiều trên 4 lần) thì nguy cơ hàng đầu cần chú ý là.
A. Băng huyêys sau sinh
B. Bất xứng đầu chậu
C. Tiền sản giật
D. Bất thường NST
108 khám thai ở tuần 34 nếu bà mẹ khai thai máy ít thì việc cần làm là.
A. SA x.định lại tuổi thai và ngôi thai
B. Thử đường máu
C. Khám trong để đánh giá tình trạng CTC
D. Non stress test (NST)
109 điền từ. Choáng sản khoa là tình trạng choáng do n.nhân… thường gặp là do… và nhiễm trùng.
A. Sản khoa/ chảy máu
B. Chảy máu / sản khoa
C. Tụt HA/ chảy máu
D. Sản khoa/ tụt HA
110. N.nhân thường gặp nhất của băng huyết sau sinh là.
A. Đờ TC
B sang chấn đường sinh dục
C đa sản
D sót nhau
111. Bn 30t PARA 0110 mong có con hơn 1 năm nay. Đến khám tư vấn và đ.trị hiếm muộn- vô sinh. Phát biểu nào đúng.
A. Bn k bị vô sinh vì đã có thai 2 lần
B. Bn bị vô sinh thứ phát
C. Bn bị vô sinh muộn
D. Bn bị vô sinh nguyên phát
112. Điền từ. Việc chẩn đoán n.nhân vô sinh phải đòi hỏi 1 quá trình thăm khám cả 2 vợ chồng 1 các tỉ mỉ và kết hợp với các XN phong phú. Với vô sinh… càn chú ý nhiều đến noãn và tinh trùng. Với vô sinh… cần chú ý đến tắc nghẽn vòi trứng.
A. Thứ phát/ nguyên phát
B. Nguyên phát / thứ phát
C. Sớm/ muộn
D. Muộn / sớm
113. Để có thai cần 4 điều kiện.
(1)
(2) có hiện tượng phóng noãn và chất lượng noãn tốt
(3) có sự gặp gỡ và kết hợp giữa noãn bào và tinh trùng
(4)…..
Đk 4 còn thiếu là gì.
A. Có sự làm tổ của trứng đã thụ tinh tốt
B. Dịch nhầy của CTC thuận lợi
C. Chu kì kinh nguyệt đều
D. Hoạt đồng bình thường của hoàng thể.
114.
115. Tuyến nội tiết nào k tiết steroid sinh dục.
A. Vỏ thượng thận
B. Tủy thượng thận
C. Tinh hoàn
D. Buồn trứng
115. Buồng trứng là tuyến.
A. Nội tiết
B. Ngoại tiết
C. Vừa nội tiết vừa ngoại tiết
D. K phải nội tiết cũng k phải ngoại tiết
116. Tinh hoàn là tuyến.
A. Nội tiết
B. Ngoại tiết
C. Vừa nội tiết vừa ngoại tiết
D. K phải nội tiết cũng k phải ngoại tiết
117. hCG trong thai kì do bộ phận nào chế tiết.
A. Buồng trứng
B. Hoàng thể thai nghén
C. Tuyến yên
D. Nhau thai
118. Hoàng thể thai nghén chế tiết các:
A. Progesterone
B. Estrogen
C. hCG
D. FSH và LH
119. Estrogen tự nhiên gồm.
A. Estradiol
B. Estriol
C. Estrone
D. Estradiol, estriol, estrone
120. Tác dụng k phải của estrogen
A. Phát triển NMTC
B. Tăng thân nhiệt
C. K.thích tổng hợp các men cần thoeets cho sự trưởng thành của cơ quan sinh dục nữ lúc dậy thì
D. Tắng tính đông máu
121. Estrogen có t.dụng.
A. Phát triển NMTC
B. Giảm ham muốn TD
C. Tăng thân nhiệt
D. T.dụng gây ngủ trên não
122. Progesterone có t.dụng
A. Tăng ham muốn TD
B. K.thích tổng hợp các men cần thoeets cho sự trưởng thành của cơ quan sinh dục nữ lúc dậy thì
C. Tăng thân nhiệt
D. Phát triển NMTC
123. T.dụng k phải của progesterone.
A. Chế tiết tuyến NMTC
B. Tăng thân nhiệt
C. Tăng ham muốn TD
D. T.dụng gây ngủ trên não
124. Đặc điểm kinh nguyệt bình thường.
– có phóng noãn
– số ngày hành kinh….
– chu kì 28 ngày (21-35)
– máu kinh đỏ thẫm k đông, 60-80ml
Điền từ.
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. Trung bình 5 ngày (3-7ngày)
D. Trung bình 3 ngày (2-5 ngày)
125. X.huyết TC bất thường là x.huyết từ TC nhưng thay đổi so với chu kì kinh ở bất kì trong các hình thức sau.
-…..
– số ngày ra máu
– lượng máu chảy ra
– triệu chứng đi kèm
Điền từ.
A. Tính chu kì
B. Tính liên tục
C. Tình trạng nội tiết
D. Tình trạng NMTC
126. Theo phân nhóm n.nhân x.huyết TC bất thường của FIGO năm 2011 bệnh lý nào k nằm trong nhóm n.nhân thuộc cấu trúc.
A. Bệnh tuyến- cơ TC (adenomyosis)
B. Polype
C. U xơ- cơ TC( leiomyomas)
D. RL phóng noãn.
127. Theo phân nhóm n.nhân x.huyết TC bất thường của FIGO năm 2011 bệnh lý nào nằm trong nhóm n.nhân k thuộc cấu trúc.
A. Bệnh tuyến- cơ TC (adenomyosis)
B. Ác tính và tăng sinh NMTC
C U xơ- cơ TC( leiomyomas)
D RL cơ chế cầm máu tại NMTC ( endometrial)
128. Theo phân nhóm n.nhân x.huyết TC bất thường của FIGO năm 2011 bệnh lý nào nằm trong nhóm n.nhân thuộc cấu trúc.
A. Bệnh đông máu
B. RL phóng noãn.
C. Bệnh tuyến- cơ TC
D. Do thuốc
129. Điền từ. Trong nhóm n.nhân x.huyết T bất thường theo FIGO 2011. “bệnh lý gây x.huyết TC bất thường nằm trong nhóm n.nhân cấu trúc bao gồm: (1) u xơ- cơ TC (2)polype (3)…. (4) ác tính và tắng sinh NMTC”
A. Lạc NMTC
B. Bệnh tuyến- cơ TC
C. K thân TC
D. U buồng trứng
130. Theo FIGO 2011 thuật ngữ “vô sinh” đc mô tả là tình trạng k chảy máu từ TC trong thời gian.
A. 60 ngày
B.90 ngày
C. 120 ngày
D. 6 tháng
131. Theo FIGO 2011 thuật ngữ “chảy máu kinh nặng” đc mô tả là.
A. Tình trạng lượng máu kinh nhiều >80ml
B. Tình trạng lượng máu kinh nhiều >180ml
C. Tình trạng lượng máu kinh nhiều, có máu cục
D. Tình trạng lượng máu kinh nhiều, ảnh hưởng đến sức khỏe.
132. Theo FIGO 2011 thuật ngữ “chảy máu kinh thường xuyên” đc mô tả.
A. Chảy máu kinh cách nhau dưới 24 ngày
B. Chảy máu kinh cách nhau dưới 21 ngày
C. Chảy máu kinh hơn 4 lần trong 90 ngày
D. Chảy máu kinh cách nhau dưới 24 ngày hoặc chảy máu kinh hơn 4 lần trong 90 ngày.
133. Theo FIGO 2012 thuậy ngữ “ chảy máu kinh k thường xuyên” đc mô tả.
A. Chảy máu kinh cách nhau trên 35 ngày
B. Chảy máu kinh cách nhau trên 38 ngày
C. Chảy máu kinh 1-2 lần trong 90 ngày
D. Chảy máu kinh cách nhau trên 38 ngày hoặc có 1-2 lần hành kinh trong 90 ngày.
134. Theo FIGO 2011 thuật ngữ “chảy máu kinh kéo dài” đc mô tả.
A. Chảy máu kinh trên 5 ngày
B. Chảy máu kinh trên 8 ngày
C. Chảy máu kinh trên 10 ngày
D. Chảy máu kinh trên 15 ngày
135. Theo FIGO 2011 thuật ngữ “chảy máu kinh k đều” đc mô tả
A. Sự thay đổi về độ dài giữa 2 chu kỳ trên 20 ngày ( trong 1 khoảng thời gian 90 ngày)
B. Sự thay đổi về độ dài giữa 2 chu kỳ trên 10 ngày ( trong 1 khoảng thời gian 90 ngày)
C. Sự thay đổi về độ dài giữa 2 chu kỳ trên 20 ngày ( trong 1 khoảng thời gian 120 ngày)
D. Sự thay đổi về độ dài giữa 2 chu kỳ trên 10 ngày ( trong 1 khoảng thời gian 120 ngày)
136. Theo FIGO 2011 thuật ngữ “chảy máu kinh ngắn” đc mô tả.
A. Tình trạng chảy máu kinh ngắn hơn 2 ngày
B. Tình trạng chảy máu kinh ngắn hơn 3 ngày
C. Tình trạng chảy máu kinh ngắn hơn 4 ngày
D. Tình trạng chảy máu kinh ngắn hơn 5 ngày.
137. Theo FIGO 2011 thuật ngữ “chảy máu sau mãn kinh” đc mô tả.
A. Chảy máu ở thời điểm 1 hoặc nhiều năm sau khi đã mãn kinh.
B. Chảy máu xảy ra ở thời điểm sau 2 năm khi đã mãn kinh.
C chảy máu xảy ra ở thời điểm sau 1 năm khi đã mãn kinh
D chảy máy xảy ra ở thời điểm nhiều năm sau nhi đã mãn kinh
138. Theo FIGO 2011 thuật ngữ “dậy thì sớm” đc mô tả.
A. Chảy máu kinh xảy ra khi bé gái dưới 8t
B. Chảy máu kinh xảy ra khi bé gái dưới 9t
C. Chảy máu kinh xảy ra khi bé gái dưới 10t
D. Chảy máu kinh xảy ra khi bé gái dưới 11t
139. Theo FIGO 2011 thuật ngữ “xuất huyết TC bất thường mạn” đc mô tả.
A. Chảy máu bất thường về số ngày hành kinh, thể tích và/ hay tần suất thường xảy ra hầu hết trong 12 tháng liên tục
B. Chảy máu bất thường về số ngày hành kinh, thể tích và/ hay tần suất thường xảy ra hầu hết trong 9 tháng liên tục
C. Chảy máu bất thường về số ngày hành kinh, thể tích và/ hay tần suất thường xảy ra hầu hết trong 6 tháng liên tục
D. Chảy máu bất thường về số ngày hành kinh, thể tích và/ hay tần suất thường xảy ra hầu hết trong 3 tháng liên tục
140. Mục tiêu đ.trị x.huyết TC bất thường.
(1) cầm máu. (2)…. (3) tái lập chu kì k8nh nguyệt bt. Điền từ.
A. Xử trí nguyên nhân
B. Tìm n.nhân
C.
D.
141.
A. Chu kì k phóng noãn
B. Chu kì có phóng noãn
C. Phụ nữ đang trong giai đoạn tiền mãn kinh
D. Phụ nữ đã mãn kinh
142. Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 32 ngày đều đặn, dự kiến ngày phóng noãn là.
A. Ngày thứ 18 của vòng kinh
B. Ngày thứ 16 của vòng kinh
C. Ngày thứ 14 của vòng kinh
D. Ngày thứ 12 của vòng kinh
143. LH của tuyến yên có t.dụng.
A. K.thích nang noãn phát triển và trưởng thành.
B. K.thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.
C. K.thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.
D. K.thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.
144. FSH của tuyến yên có t.dụng
A. K.thích nang noãn phát triển và trưởng thành.
B. K.thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.
C. K.thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.
D. K.thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.
145. Chọn câu sai khi nói về prolactin.
A. Prolactin là hormone do thùy trc tuyến yên chế tiết.
B.có t.dụng k thích tuyến vú tiết sữa
C. Prolactin là hormone do thùy sau tuyến yên chế tiết.
D. Nồng độ prolactin máu tăng cao trang thời gian mang thai.
146. Prolactin có t.dụng.
A. K.thích tuyến vú tiết sữa
B k.thích nang noãn phát triển
C K.thích nang noãn trưởng thành
D.
147. Vùng dưới đồi tiết ra hormone giải phóng sinh dục nữ là
A. FSH
B. LH
C. GnRH
D. hCG
148. Trong chu kì kinh t.dụng của đỉnh LH là.
A. Phát triển nang noãn
B. Gây hiện tượng ra máu kinh
C. Gây phóng noãn
D. K.thích buồng trứng chế tiết estrdiol
149 nội tiết nào k do buồng trứng chế tiết.
A. Estrogen
B. B. Progesteron
C. Prolactin
D. Androgen
150. Nội tiết có t.dụng k.thích nang noãn phát triển và trưởng thành.
A. LH
B. FSH
C. Estrogen
D. Progesteron
151. Nội tiết có t.dụng phóng noãn và hình thành hoàng thể là.
A. LH
B. FSH
C. HCG
D. Progesteron
152. Nôii tiết có t.dụng k.thích tuyến vú tiết sữa.
A. LH
B. FSH
C. Progesteron
D. Prolactin
153. Điền từ. Lượng…. đang tăng tạo nên cơ chế điều hòa ngược âm tính lên sự chế tiết… của tuyến yên.
A. Estrogen/ FSH
B.FSH/ Estrogen
C. estrogen/ LH
D. Progesteron/ FSH
154. Điền từ. Lượng… tăng nhanh chóng sau phóng noãn và có thế đc xem như là 1 dấu hiệu của sự phóng noãn.
A. Estrogen
B prosesteron
C prolactin
D hCG
155. Điền từ. Lượng… bắt đầu giảm ngay trc phóng noãn và tiếp tục giảm trong giai đoạn hoàng thể sớm.
A. Estrogen
B progesteron
C prolactin
D hCG
156. Điền từ. Dịch… xuất hiện sau 1 mức độ k.thích vừa đủ của estrogen. Đây là đk cơ bản của sự phóng noãn.
A. FSH
B. LH
C. HCG
D. GnRH
157.Trong mỗi chu kì kinh thường chỉ có 1 nang noãn phát triển để trở thành nang de graff. Đó là nang nhạy nhất trong vòng kinh ấy. Nang này p.triển từ 1 nang đang p.triển dở dang từ….
A. Đầu vòng kinh trc
B. Cuối vòng kinh trc
C. Giữa vòng kinh này
D.sau khi sạch kinh
158. Các tb hạt và những tb vỏ nang chế tiết ra 3 hormone chính là estrogen,… , androgen. Các hormone này là hormone SD có nhân steroid nên còn đc gọi là steroid SD
A. HCG
B prolactin
C. Progesteron
D. TSH
159. Sản phụ 30t PARA 0000 sinh ngả â m đ ạ o con nặng 3000gr, sau sinh 30’ nhau thai đã sổ, máu mất 600ml, mạch quay rõ 85l/p, HA 100/70mmHg. Phát biểu nào đúng.
A. Cuộc cguyeenr dạ sinh diễn biến bình thường
B. Cuộc sinh có băng huyết sau sinh
C. Cuộc sinh k có băng huyết sau sinh
D. Chẩn đoán…mất máu do băng huyết sau sinh
160. Thai phụ mang thai 38 tuần, nhau tiền đạo bán trung tâm, ra máu â m đ ạ o lượng nhiều, M:120l/p, HA 100/60mmHg, tim thai 160l/p, chưa có dấu hiệu chuyển dạ. Dịch truyền nào đc s.dụng là hợp lý nhất.
A. NaCl 0.9%
B. Glucose 5%
C. Glucose 10%
D. Nabicar 4.2%
161. Bạn đang hộ tống chuyển bn bị thai ngoài TC vỡ từ trạm y tế lên bv huyện
A. Truyền NaCl 0.9% trên đường chuyển
B. Truyền G 5% trên đường chuyển
C. Truyền G 10% trên đường chuyển
D. K cần truyền dịch nếu mạch, HA đang ổn định
162. Hai cơ quan cần đc đánh giá nhanh trong cấp cứu ban đầu trong TH choáng sản khoa là.
A. Thần kinh và hô hấp
B. Hô hấp và tri giác
C. Hô hấp và tuần hoàn
D. Thần kinh và tuần hoàn
163. 2 n.nhân hay gặp nhất trong choáng sản khoa là.
A. Chảy máu và sản giật
B. Chảy máu và tắc mạch ối
C. Chảy máu và tai biến gây mê
D. Chảy máu và nhiễm trùng.
164. Thai phụ 40t PARA 0201 mang thai 32t, đo chỉ số ối AFI=7cm . Các yếu tố nguy cơ cao trong TH này
A. K có yếu tô nguy cơ cao nào
B. PARA, thai 32t, AFI=7cm
C. Tuổi mẹ. PARA. AFI=7cm
D.tuổi mẹ. PARA thai 32t. AFI =7cm
165. Choáng mất máu cấp tính trong thai ngoài TC vỡ là do
A. Máu chảy từ â m đ ạ o
B. Máu chảy từ CTC
C. Máu chảy từ buồng TC
D. Máu chảy trong ổ bụng
167. Phát biểu nào không đúng khi nói về K CTC.
A. K CTC có thể phòng tránh đc
B. K CTC do HPV gây ra
C. Chỉ có HPV type 16-18 gây K CTC
D. Đã tiêm phòng HPV đầy đủ vẫn cần phải tầm soát K CTC định kì
168. Phát biểu nào không đúng khi mói về K CTC.
A. Soi CTC là 1 phương pháp tầm soát định kì K CTC
B. XN tb CTC là 1 phương pháp tầm soát định kì K CTC
C. QHTD k an toàn có thể gây tăng nguy cơ K CTC
D. K CTC có thể phòng tránh đc
169. Phát biểu không đúng về XN tb CTC
A. XN tb CTC là 1 phương pháp tầm soát định kì K CTC
B. XN tb CTC định kì theo lịch có thể giảm nguy cơ bị K CTC
C. XN tb CTC trong tình trạng đang ra máu â m đ ạ o có thế kq sẽ k chính xác.
D. Chỉ nên làm XN tb CTC khi có t.chứng nghi ngờ K CTC
170. Bn sinh thường ngày 5 x.hiện sốt cao kèm theo sản dịch mùi hôi, ấn bụng cảm giác đau nhẹ. Chỉ định nào là hợp lý nhất.
A. XN CTM+ SA bụng
B. XN CTM + tổng phân tích nước tiểu
C. Chụp XQuang bụng k chuẩn bị và SA bụng
D.XN dịch â m đ ạ o và SA bụng
171.bn sinh thường ngày 5 x.hiện sốt cao kèm thep sản dịch mùi hôi, ấn bụng vùng hạ vị cảm giác đau nhẹ, TC co dưới rốn 4cm. Chẩn đoán nào đc nghĩ đến nhiều nhất.
A. Viêm phúc mạc tiểu khung
B. Viêm bàng quang
C. Viêm NMTC
D. viêm chu cung.
172. Sản phụ 27t PARA 1001 băng huýet sau sinh k đáp ứng với đ.trị bằng thuốc cơ TC và thủ thuật xoa bóp TC. Theo bạn phương pháp nào nên áp dụng.
A. Bóng chèn TC
B phẫu thuật cắt TC bán phần
C. Phẫu thuật cắt TC hoàn toàn
D. P.thuật thắt ĐM TC và mũi khâu b-lynch
173. Vòng kinh có phóng noãn khi có sự hợp đồng giữa hormone nào sau đây.
A. HCF + FSH
B. FSH và estrogen
C. FSH + LH
D. LH + HCG
174.
175. Tỉ lệ thai trong diễn tiến theo hướng lành tính khoảng.
A. 30%
B. 50%
C.60%
D. 80%
176. Trong TH thao trưngd thì.
A.HCG tăng và hPL tăng
B. HCG tăng và hPL giảm
C. HCG giảm và hPL tăng
D. HCG giảm và hPL giảm
177. Có chỉ định tìm và x.định type HPV trong TH nào.
A. AG-US
B. L-SIL
C.H-SIL
D. ASC-US
178 nên nói gì với phụ nữ trc khi thực hiện Pap smear tầm soát K CTC.
A. Hiệu quả tầm soát của pap nhúng dịch và pap cổ điển tương đương nhưng pap nhúng dịch có đọc bằng máy
B. Hiệu quả tầm soát của pap nhúng dịch và pap cổ điển tương đương nhưng pap nhúng dịch giúp định type HPV
C. Nếu đủ đk nên bắt đầu bằng thực hiện pap nhúng dịch
D. Trc tiên nên bắt đầu bằng thực hiện pap cổ điển
179. Nhiễm HPV tác động nên loại tb nào ở vùng chuyển tiếp.
A. Tb chưa biệt hóa
B tb đang biệt hóa
C tb đã biệt hóa
D Tb ở mọi giai đoạn biệt hóa khác nhau
180. Liên quan đến thời điểm và khoảng cách thực hiện pap smear. Câu nào đúng
A. Có thể thực hiện ở mọi thời điểm trừ khi có thai.
B. Nhịp độ XN pap có thể thưa hơn nếu 3 lần liên tiếp có kq âm tính
C. Khả năng âm tính giả giảm khi XN đc thực hiện khoảng cách dài hơn
D. K thực hiện pap ở những người đã cắt TC và 2 buồng trứng
181. 1 phụ nữ 20t đã QHTD thường xuyên từ 2 năm nay, đến khám và muốn đc làm XN tầm soát K CTC. chọn đáp án hợp lý.
A. Chỉ XN tầm soát nếu cô ấy có tiền sử mắc bệnh lây qua đường TD hoặc có nguy cơ cao
B. Chỉ XN tầm soát nếu cô ấy có người thân trực hệ mắc K CTC
C. Chưa cần xn tầm soát vì dù có nhiễm HPV thì khả năng tự diệt virus rất cao
D.chưa cầm làm xn tầm soát vì chưa đủ thời gian để có thể phát sinh tổn thương
182. 1 phụ nữ đã đc tiêm vaccin HPV tứ giá có kq XN pap smear là ASC-US. Phương pháp xử lý hợp ký nhất tiếp theo là.
A. Soi CTC trc tiên, xử trí tùy theo tổn thương
B. Xn HPV như với ng chưa tiêm phòng
C. Theo dõi đơn thuần bằng pap smear sau 3-6 tháng
D. Theo dõi đơn thuần bằng pap smear sau 1-2 năm