NHẬP NỘI DUNG CẦN TÌM KIẾM VÀO Ô NÀY!

Thông báo Thông tin tuyển sinh đại học 2020

Thảo luận trong 'THÔNG BÁO - TIN TỨC SINH VIÊN' bắt đầu bởi hlthaibao, 14/2/20.

LÀ 1 THÀNH VIÊN BIẾT CHIA SẺ - HÃY ĐĂNG BÀI XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG
BẤM NÚT LIKE CUỐI BÀI - COMMENT CẢM ƠN NGƯỜI ĐĂNG - SHARE BÀI VIẾT CHO CỘNG ĐỒNG LÀ HÀNH VI ỨNG XỬ ĐẸP CÓ VĂN HÓA
  1. hlthaibao

    hlthaibao Người sáng lập Ban quản trị ADMIN Sáng lập diễn đàn Thành viên

    Tham gia ngày:
    27/7/15
    Bài viết:
    1,089
    Đã được thích:
    1,305
    Điểm thành tích:
    942
    Giới tính:
    Nam
    Nghề nghiệp:
    Bác sỹ
    Nơi ở:
    Đại học tây nguyên
    Web:
    Money:
    7,800$
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020


    1. Thông tin chung

    Loại hình trường: Công lập

    Mã trường: TTN

    Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

    Điện thoại: 0262 3817 397 Hotline: 096 516 44 45

    Website: www.ttn.edu.vn Email: [email protected]

    2. Thông tin tuyển sinh

    Đối tượng tuyển sinh:Theo Quy chế tuyển sinh

    Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước

    Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.360

    Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 3 phương thức:

    - Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020

    - Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT, thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt từ 18.0 (mười tám) điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

    - Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

    Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau (không chênh lệch).

    3. Ngành tuyển sinh năm 2020


    TT


    Mã ngành


    Tên ngành


    Mã tổ hợp xét tuyển


    Chỉ tiêu (dự kiến)


    Xét kết quả thi THPTQG


    Xét học bạ, Xét kết quả thi ĐGNL


    KHOA Y DƯỢC


    1​


    7720101​


    Y khoa


    B00


    220​




    2​


    7720301​


    Điều dưỡng


    60​




    3​


    7720601​


    Kỹ thuật xét nghiệm y học


    50​




    KHOA KINH TẾ


    4​


    7310101​


    Kinh tế


    A00,A01,D01,D07


    30​


    30​


    5​


    7310105​


    Kinh tế phát triển

    ( ngành mới mở năm 2020)


    25​


    25​


    6​


    7340101​


    Quản trị kinh doanh


    80​


    40​


    7​


    7340121​


    Kinh doanh thương mại


    25​


    25​


    8​


    7340201​


    Tài chính - Ngân hàng


    25​


    25​


    9​


    7340301​


    Kế toán


    60​


    40​


    10​


    7620115​


    Kinh tế nông nghiệp


    20​


    20​


    KHOA SƯ PHẠM


    11​


    7140201​


    Giáo dục Mầm non


    M05,M06


    40​


    10​


    12​


    7140206​


    Giáo dục Thể chất


    T00,T02,T03,T07


    30​


    10​


    13​


    7140202​


    Giáo dục Tiểu học


    A00,C00,C03


    80​


    20​


    14​


    7140202JR​


    Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai


    A00,C00,D01


    40​


    10​


    15​


    7140217​


    Sư phạm Ngữ văn


    C00,C19,C20


    30​


    10​


    16​


    7229030​


    Văn học


    25​


    25​


    KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ


    17​


    7140209​


    Sư phạm Toán học


    A00,A01,A02,B00


    20​


    10​


    18​


    7140211​


    Sư phạm Vật lý


    A00,A01,A02


    20​


    5​


    19​


    7140212​


    Sư phạm Hóa học


    A00,B00,D07


    15​


    5​


    20​


    7140213​


    Sư phạm Sinh học


    A02,B00,B02,D08


    20​


    5​


    21​


    7420201​


    Công nghệ sinh học


    A00,A02,B00,D08


    25​


    25​


    22​


    7480201​


    Công nghệ thông tin


    A00,A01


    60​


    40​


    23​


    7510406​


    Công nghệ kỹ thuật môi trường


    A00,A02,B00,D08


    20​


    20​


    KHOA NGOẠI NGỮ


    24​


    7140231​


    Sư phạm Tiếng Anh


    D01


    80​


    20​


    25​


    7220201​


    Ngôn ngữ Anh


    D01,D14,D15,D66


    120​


    80​


    KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP


    26​


    7620110​


    Khoa học cây trồng


    A00,A02,B00,B04


    40​


    40​


    27​


    7620112​


    Bảo vệ thực vật


    40​


    40​


    28​


    7620205​


    Lâm sinh


    25​


    25​


    29​


    7540101​


    Công nghệ thực phẩm


    40​


    40​


    30​


    7850103​


    Quản lí đất đai


    A00,A02,A10,B00


    40​


    40​


    KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y


    31​


    7620105​


    Chăn nuôi


    A02,B00,D08


    30​


    20​


    32​


    7640101​


    Thú y


    90​


    60​


    KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ


    33​


    7229001​


    Triết học


    C00,C19,D01,D66


    20​


    20​


    34​


    7140205​


    Giáo dục Chính trị


    C00,C19,C20,D66


    20​


    10​


    KHOA DỰ BỊ - ĐẠI HỌC


    - Xét tuyển hệ dự bị đại học tất cả các ngành của Trường (Trừ các ngành sư phạm) theo phương thức 1 và phương thức 2 quy định tại mục 2.

    - Tổ hợp xét tuyển hệ dự bị là tổ hợp xét tuyển hệ đại học chính quy.

    - Chỉ tiêu dự kiến: 70.
    • Bảng tổ hợp xét tuyển

    TT


    Mã tổ hợp


    Các môn trong tổ hợp


    1​


    A00​


    Toán, Vật lí, Hóa học


    2​


    A01​


    Toán, Vật lí, Tiếng Anh


    3​


    A02​


    Toán, Vật lí, Sinh học


    4​


    A10​


    Toán, Vật lí, Giáo dục công dân


    5​


    B00​


    Toán, Hóa học, Sinh học


    6​


    B02​


    Toán, Sinh học, Địa lí


    7​


    B04​


    Toán, Sinh học, Giáo dục công dân


    8​


    C00​


    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí


    9​


    C03​


    Ngữ văn, Toán, Lịch sử


    10​


    C19​


    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân


    11​


    C20​


    Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân


    12​


    D01​


    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh


    13​


    D07​


    Toán, Hóa học, Tiếng Anh


    14​


    D08​


    Toán, Sinh học, Tiếng Anh


    15​


    D14​


    Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh


    16​


    D15​


    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh


    17​


    D66​


    Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh


    18​


    M05​


    Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu


    19​


    M06​


    Ngữ văn, Toán, Năng khiếu


    20​


    T00​


    Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT


    21​


    T02​


    Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT


    22​


    T03​


    Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT


    23​


    T07​


    Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT

    4. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ

    4.1. Thời gian nhận hồ sơ

    Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Phương thức 2: (dự kiến):

    Đợt 1: 04/5 – 03/7 Đợt 2: 13/7 – 25/7

    Đợt 3: 17/8 – 28/8 Đợt 4: 07/9 – 18/9

    Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 04/5/2020.

    4.2. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

    Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.




    Website: https://www.ttn.edu.vn


    Điện thoại: 096 516 44 45
    Click vào đây để xem thêm...
     
DMCA.com Protection Status