NHẬP NỘI DUNG CẦN TÌM KIẾM VÀO Ô NÀY!

Chia sẻ Từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa: răng – hàm mặt

Thảo luận trong 'TỔNG HỢP TÀI LIỆU ANH VĂN' bắt đầu bởi tholamrang, 8/8/22.

LÀ 1 THÀNH VIÊN BIẾT CHIA SẺ - HÃY ĐĂNG BÀI XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG
BẤM NÚT LIKE CUỐI BÀI - COMMENT CẢM ƠN NGƯỜI ĐĂNG - SHARE BÀI VIẾT CHO CỘNG ĐỒNG LÀ HÀNH VI ỨNG XỬ ĐẸP CÓ VĂN HÓA
  1. tholamrang

    tholamrang Có ít bài đăng Thành viên

    Tham gia ngày:
    13/5/22
    Bài viết:
    3
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    11
    Giới tính:
    Nam
    Web:
    Money:
    30$
    Hôm nay Rich Dental sẽ giới thiệu đến bạn đọc trọn bộ từ vựng và một số hội thoại mẫu về chủ đề “Răng – hàm – mặt” bằng tiếng Trung nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về chuyên ngành này nhé. Cùng xem bài viết Niềng răng tiếng trung là gì nhé

    Từ vựng tiếng Trung về răng miệng



    bốn răng cửa 前面四个门牙 qiánmiàn sì gè ményá
    chân răng 牙根 yágēn
    răng 牙齿 yáchǐ
    răng cối số ba 第三磨牙 dìsān móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn
    răng cối số hai 第二磨牙 dìèr móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn
    răng cối số một 第一磨牙 dìyī móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn
    răng cối nhỏ số hai 第二前磨牙 dìèr qián móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn
    răng cối nhỏ số một 第一前磨牙 dìyī qián móyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn
    răng cối sữa số hai 第二乳磨牙 dìèr rǔ móyá dùng để chỉ răng sữa
    răng cối sữa số một 第一乳磨牙 dìyī rǔ móyá dùng để chỉ răng sữa
    răng cửa 门牙 ményá
    răng cửa bên 乳侧切牙 rǔ cèqiè yá dùng để chỉ răng sữa
    răng cửa bên 侧切牙 cèqiè yá dùng để chỉ răng vĩnh viễn
    răng cửa giữa 乳中切牙 rǔ zhōngqiè yá dùng để chỉ răng sữa
    răng cửa giữa 中切牙 zhōngqiè yá dùng để chỉ răng vĩnh viễn
    răng hàm 臼齿 jiùchǐ
    răng hàm trước 前臼齿 qián jiùchǐ
    răng khôn 智齿 zhìchǐ
    răng khôn 智牙 zhìyá
    răng nanh 乳尖牙 rǔjiān yá dùng để chỉ răng sữa
    răng nanh 尖牙 jiānyá dùng để chỉ răng vĩnh viễn
    răng sữa 乳牙 rǔyá
    răng vĩnh viễn 恒牙 héngyá

    Tên Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung

    [​IMG]

    cằm 下巴 xiàba
    cơ mặt 面肌 miàn jī
    con ngươi 虹膜 hóngmó
    đầu 头 tóu
    họng 喉咙 hóulóng
    lòng đen 瞳孔 tóngkǒng
    lông mày 眼眉 yǎnméi
    lông mi 睫毛 jiémáo
    lưỡi 舌头 shétou
    má 面颊 miànjiá
    mắt 眼睛 yǎnjīng
    mặt 脸 liǎn
    mí mắt 眼皮 yǎnpí
    môi 嘴唇 zuǐchún
    mồm 嘴巴 zuǐba
    mũi 鼻子 bízi
    sống mũi 鼻梁 bíliáng
    tai 耳朵 ěrduo
    thái dương 太阳穴 tàiyángxué
    trán 前额 qián’é
    xương gò má 颧骨 quán gǔ
    xương hàm 颚骨 è gǔ
    3. Từ vựng tiếng Trung: Các bệnh lý về răng hàm mặt


    [​IMG]

    bệnh nha chu 牙龈病 yáyín bìng
    cấy ghép xương ở ổ răng làm giá đỡ 种植体 zhòngzhí tǐ
    chảy máu chân răng 牙龈出血 yáyín chūxiě
    chỉnh nha 牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng
    đau răng 牙疼 yá téng
    điều trị nha chu 牙周病治疗 yá zhōu bìng zhìliáo
    điều trị tủy 根管治疗 gēn guǎn zhìliáo
    niềng răng 口腔修复 kǒuqiāng xiūfù
    răng ố vàng 牙齿发黄 yáchǐ fā huáng
    răng sâu 虫牙 chóngyá
    sâu răng 蛀牙 zhùyá
    sứt môi (hàm ếch) 兔唇 tùchún
    ung thư vòm họng 口腔癌 kǒuqiāng ái
    viêm khoang miệng 口腔炎 kǒu qiāng yán
    viêm loét miệng 口腔炎 kǒuqiāng yán
    viêm nha chu 牙周炎 yá zhōu yán
    viêm nướu 牙龈炎 yáyín yán
    . Từ vựng tiếng trung về răng hàm mặt

    bàn chải đánh răng 牙刷 yáshuā
    băng 绷带 bēngdài
    bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình 整形外科医院 zhěngxíng wàikē yīyuàn
    bệnh viện nha khoa 牙科医院 yákē yīyuàn
    bệnh viện răng hàm mặt 口腔医院 kǒuqiāng yīyuàn
    bọc sứ 瓷贴面 cí tiē miàn
    bông sát trùng 消毒脱脂棉花 xiāodú tuōzhīmián huā
    cạo vôi răng 刮除牙垢 guā chú yágòu
    cầu răng 牙桥 yá qiáo
    chuẩn đoán nha khoa và phòng ngừa 牙齿诊断和预防维护 yáchǐ zhěnduàn hé yùfáng wéihù
    chụp răng 牙冠 yá guān
    chụp x quang 咬合X光 yǎohé x guāng
    điều trị nha chu 牙周病治疗 yázhōu bìng zhìliáo
    dụng cụ y tế 医疗用品器具 yīliáo yòngpǐn qìjù
    gạc sát trùng 消毒脱脂纱布 xiāodú tuōzhī shābù
    giường khám bệnh 诊断床 zhěnduàn chuáng
    kem đánh răng 牙膏 yágāo
    khẩu trang y tế 医用口罩 yīyòng kǒuzhào
    khoa ngoại chỉnh hình 矫形外科 jiǎoxíng wàikē
    khoa răng hàm mặt 口腔科 kǒuqiāng kē
    kiểm tra răng miệng định kỳ 定期口腔检查 dìngqí kǒuqiāng jiǎnchá
    kim tiêm 注射针头 zhùshè zhēntóu
    nha chu 牙周 yá zhōu
    nha khoa trẻ em 儿童牙科 értóng yákē
    nha sĩ nhi 儿科牙医 érkē yáy
    nhổ răng bằng phẫu thuật 手术拔牙 shǒushù báyá
    nhổ răng đơn giản 简单拔牙 jiǎndān báyá
    phòng khám 门诊部 ménzhěn bù
    phục hồi răng 牙齿修复 yáchǐ xiūfù
    răng giả 义齿 yìchǐ
    tẩy trắng răng 牙齿美白 yáchǐ měibái
    trám răng 补牙 bǔ yá
    trồng răng giả 做假牙 zuò jiǎyá
    trồng răng sứ 全瓷牙 quán cí yá
    tủ thuốc, hộp thuốc 医药箱 yīyào xiāng
    tủy nha khoa 牙髓 yá suǐ
    vệ sinh răng miệng, thường là 6 tháng một lần. 普通洗牙,一般每半年一次 pǔtōng xǐ yá, yībān měi bànnián yīcì
    xilanh tiêm 注射器 zhùshèqì

    5. Hội thoại mẫu về chủ đề răng – hàm mặt

    Hội thoại 1:

    A: 你好,我想做牙科检查。

    Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zuò yákē jiǎnchá.

    Chào cô, tôi muốn khám răng.

    >>>>>Xem thêm: Niềng Răng tiếng anh là gì và các mẫu câu thông dụng

    B: 你好,请坐。你是第一次来吗?

    Nǐ hǎo, qǐng zuò. Nǐ shì dì yīcì lái ma?

    Chào cô, mời cô ngồi. Lần đầu cô tới đây sao?


    A: 是的。

    Shì de.

    Đúng vậy.


    B: 好的,请跟我来。

    Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái.

    Được. Mời đi theo tôi


    你放松一点,别紧张马上就做完。

    Nǐ fàngsōng yīdiǎn, bié jǐnzhāng mǎshàng jiù zuò wán.

    Cô thả lỏng một chút, đừng căng thẳng quá, làm xong ngay thôi.


    A: 如果痛的话就告诉我。

    Rúguǒ tòng de huà jiù gàosù wǒ.

    Nếu mà thấy đau thì nói với tôi nhé.


    A: 好了,漱一下口吧。

    Hǎole, shù yīxià kǒu ba.

    Được rồi, súc miệng đi.


    你记得每半年要去做牙科检查一次。

    Nǐ jìdé měi bànnián yào qù zuò yákē jiǎnchá yī cì.

    Cô nhớ khám răng sáu tháng một lần nhé.


    张明: 好。谢谢你。

    Hǎo. Xièxiè nǐ.

    Vâng. Cảm ơn bác sĩ.

    Trên đây là từ vựng tiếng trung chủ đề Răng hàm mặt mà THANHMAIHSK muốn giới thiệu đến bạn đọc. Vậy là sau này độc giả của chúng mình có thể tự tin giao tiếp với người bản địa về lĩnh vực này rồi.
     
    Bài viết mới
DMCA.com Protection Status