100 thuốc kiểm tra thực hành Link tải bên dưới 1. KHÁNG SINH - KHÁNG VIRUS 1 Amoxicillin Viên nang cứng Amoxicillin 500 mg - Kháng sinh nhóm β lactam (penicillin phổ A) - CĐ: cầu khuẩn gr (+), trực khuẩn gr (±) 4 viên/ngày, chia 4 lần [Lưu ý] 2 Penicillin G Bột pha tiêm Benzylpenicillin sodium 1.000.000 IU - Kháng sinh nhóm β lactam (penicillin phổ G) - CĐ: cầu khuẩn gr (±), trực khuẩn gr (+), xoắn khuẩn 1 triệu – 5 triệu IU/ngày, chia 4 lần [Lưu ý] 3 Cefanew Viên nang cứng Cephalexin 500 mg - Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 1 - CĐ: penicillin A + M 4 viên/ngày, chia 4 lần [Lưu ý] 4 Cephadroxil Viên nang cứng Cephadroxil 500 mg - Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 1 - CĐ: penicillin A + M 4 viên/ngày, chia 4 lần [Lưu ý] 5 G-Xtil Viên nén Cefuroxim 500 mg - Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 2 - CĐ: gr (-) ↑ (kháng được cephalosporinase) 500-1000 mg/ngày 6 Bicebid Viên nang cứng Cefixim 100 mg - Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 3 - CĐ: gr (-) ↑↑ 4 viên/ngày [Lưu ý] 7 Ceftriaxone Bột pha tiêm Ceftriaxone 1 g - Kháng sinh nhóm β lactam cephalosporin thế hệ 3 - CĐ: gr (-) ↑↑ 1-6 g/ngày, chia 3-4 lần tiêm [Lưu ý] 8 Tobramycin 0.3% Dung dịch nhỏ mắt Tobramycin 15 mg/5 ml - Kháng sinh nhóm aminosid - CĐ: viêm giác mạc, viêm bờ mi, đau mắt đỏ, lẹo mắt… - Nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình: nhỏ 1-2 giọt/lần x 3-4 lần/ngày - Nhiễm khuẩn nặng: nhỏ 1-2 giọt/lần/giờ 9 Gentamycin 0.3% Dung dịch nhỏ mắt Gentamycin 15 mg/5 ml - Kháng sinh nhóm aminosid - CĐ: viêm giác mạc, viêm bờ mi, đau mắt đỏ, lẹo mắt… Nhỏ 1-2 giọt/lần x 3-4 lần/ngày [Lưu ý] 10 Tobradex 5 ml Hỗn dịch - Tobramycin 3 mg/ml - Dexthamethasone 1 mg/ml - Kháng sinh nhóm aminosid + GC - CĐ: viêm ở mắt có đáp ứng với GC Nhỏ 1-2 giọt/lần x 3-4 lần/ngày [Lưu ý] 11 Itamekacin Dung dịch tiêm Amikacin 500 mg/2 ml - Kháng sinh nhóm aminosid - CĐ: nhiễm khuẩn nặng/chưa rõ nguyên nhân, nhiễm khuẩn bệnh viện gram (-) đã kháng với gentamycin và tobramycin 15 mg/kg/ngày tiêm bắp hoặc tiêm TM 1-2 lần [Lưu ý] 12 Chloramphenicol Viên nang cứng Chloramphenicol 250 mg - Kháng sinh nhóm chloramphenicol - CĐ: gr (±), xoắn khuẩn, thương hàn, phó thương hàn (chỉ dùng khi ko có thuốc tác dụng tương đương, kém độc hơn thay thế) 4-6 viên/ngày [Lưu ý] 13 Tetracyclin Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin HCl 1%/5 g - Kháng sinh nhóm tetracyclin - CĐ: viêm giác mạc, viêm bờ mi, đau mắt đỏ, lẹo mắt… 3-4 lần/ngày 14 Doxycyclin Viên nang cứng Doxycyclin 100 mg - Kháng sinh nhóm tetracyclin - CĐ: chỉ dùng với vk trong tế bào: + Nhiễm rickettsia, mycoplasma, brucella, tả, lỵ, e. coli + Trứng cá, bệnh lây truyền qua đường t ì n h d ụ c Uống liều duy nhất 1-2 viên [Lưu ý] 15 Negramdicin Viên nén bao phim Acid nalidixic 500 mg - Kháng sinh nhóm quinolon thế hệ 1 - CĐ: gr (±) 4000 mg/ngày 16 Dorociplo Viên nén Ciprofloxacin 500 mg - Kháng sinh nhóm quinolon thế hệ 2 - CĐ: gr (±), trực khuẩn mủ xanh 500-1500 mg/ngày 17 Menazin Viên nén bao phim Ofloxacin 200 mg - Kháng sinh nhóm quinolon thế hệ 2 - CĐ: gr (±), trực khuẩn mủ xanh 400-800 mg/ngày 18 Levoquin Viên nén bao phim Levofloxacin 500 mg - Kháng sinh nhóm quinolon thế hệ 3 - CĐ: gr (+) ↑ 500 mg/ngày 19 Agifamcin Viên nang cứng Rifampicin 300 mg - Kháng sinh tổng hợp từ rifamycin B - CĐ: điều trị lao, phong 1-2 viên/ngày [Lưu ý] 20 Clarithromycin Stada Viên nén bao phim Clarithromycin 500 mg - Kháng sinh nhóm macrolid - CĐ: penicillin G + dùng thay thế penicillin 1-2 viên/ngày 21 Metronidazol 500 mg Viên nén Metronidazol 500 mg - Kháng sinh nhóm imidazol - CĐ: bệnh do đơn bào (amip, trùng roi), nhiễm khuẩn kỵ khí 1-2 viên/ngày 22 Cotrimstada forte Viên nén - Sulfamethoxazol 800 mg - Trimethoprim 160 mg - Kháng sinh phối hợp: nhóm sulfamid + trimethoprim - CĐ: gr (-) + bệnh hoa liễu 4-6 viên: uống trong 10 ngày 23 Acyclovir Kem bôi Acyclovir 250 mg - Nhóm điều trị kháng virus - CĐ: nhiễm virus Herpes simplex ở da bao gồm: Herpes môi, Herpes sinh dục Thoa 5 lần/ngày, liên tục trong 5 ngày 2. NSAIDs 1 Salonpas Miếng dán tác dụng tại chỗ - 2.1 g cao thuốc/100 cm2 - Methyl salicylate 6.29% - L-menthol 5.71% - dl-Camphor 1.24% - Tocopherol acetate 2% - Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid salicylic - CĐ: giảm đau kháng viêm liên quan đến: đau lưng, đau cơ, viêm khớp, bong gân… - Dán 3-4 lần/ngày - Gỡ miếng dán sau 8 h - Dán lên vùng da sạch, lau khô và ít lông 2 Salonpas gel Kem bôi - Methyl salicylate 15% - L-Menthol 7% - Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid salicylic - CĐ: giảm đau kháng viêm liên quan đến: đau lưng, đau cơ, viêm khớp, bong gân… Thoa 3-4 lần/ngày 3 Aspirin pH8 Viên bao tan trong ruột Acid acetylsalicylic 500 mg - Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid salicylic - CĐ: giảm đau, hạ sốt 2-12 viên/ngày [Lưu ý] 4 Meloxicam Viên nén Meloxicam 7.5 mg - Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid enolic - CĐ: giảm đau, kháng viêm 7.5 mg/ngày (tối đa 15 mg/ngày) 5 Hagifen Viên nén Ibuprofen 400 mg - Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid propionic - CĐ: giảm đau, kháng viêm - Giảm đau: 1-3 viên/ngày - Kháng viêm: 3-8 viên/ngày 6 Voltaren emulgel Kem bôi Diclofenac 1.16 g/100 g - Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của acid phenylacetic - CĐ: giảm đau (sau mổ), kháng viêm Bôi ngoài da 2-4 g/lần x 3-4 lần/ngày 7 Dolfenal Viên nén Acid mefenamic 500 mg - Thuốc kháng viêm NSAIDs - CĐ: giảm đau: đau do thần kinh, đau nửa đầu, đau do co thắt… 1500 mg/ngày 8 Chymotrypsin Viên nén Alpha chymotrypsin 4.200 IU - Thuốc kháng viêm NSAIDs dạng men - CĐ: phù nề do chấn thương, bong gân… - Uống 8 viên/ngày - Hoặc ngậm dưới lưỡi 4 viên/ngày 9 Efferalgan Viên đạn đặt hậu môn Paracetamol 150 mg - Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của para aminophenol - CĐ: giảm đau, hạ sốt Dùng cho trẻ em 8-12 kg: mỗi lần đặt cách nhau 4-6 h [Lưu ý] 10 Efferalgan codein Viên sủi - Paracetamol 500 mg - Codein phosphat 30 mg - Thuốc kháng viêm NSAIDs dẫn xuất của para aminophenol + thuốc giảm đau dẫn xuất của morphin - CĐ: đau vừa và nặng (ko khỏi khi dùng các thuốc giảm đau đơn thuần) 2-6 viên/ngày (tối đa 8 viên) 11 Magrax Viên nén Etoricoxib 90 mg - Thuốc kháng viêm NSAIDs ức chế COX-2 nhóm coxib - CĐ: giảm đau, kháng viêm 90 mg/ngày 12 Celebid Viên nang cứng Celecoxib 100 mg - Thuốc kháng viêm NSAID ức chế COX-2 nhóm coxib - CĐ: giảm đau, kháng viêm 200 mg/ngày [Lưu ý] 3. GC 1 Prednisolon Viên nén Prednisolon 5 mg - Glucocorticoid - CĐ: thay thế sự thiếu hụt hormon, kháng viêm (viêm khớp, hen), chống dị ứng… 5 mg/ngày 2 Medrol 4 mg Viên nén Methylprednisolon 4 mg - Glucocorticoid - CĐ: thay thế sự thiếu hụt hormon, kháng viêm (viêm khớp, hen), chống dị ứng… 4 mg/ngày 4. THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT 1 Allopurinol Viên nén Allopurinol 300 mg - Thuốc điều trị gout - CĐ: gout mạn, sỏi urat ở thận, tăng acid uric máu 300 mg/ngày 2 Dochicin Viên nén Colchicin 1 mg - Thuốc điều trị gout - CĐ: gout cấp, dự phòng - Gout cấp: ngày đầu 3 viên, ngày 2 2 viên, ngày 3 và các ngày sau 1 viên - Dự phòng: 1-2 viên/tuần 5. THUỐC AN THẦN 1 Risperidon 2 Viên nén Risperidon 2 mg - Thuốc an thần nhóm benzisoxazol - CĐ: điều trị các triệu chứng âm tính và dương tính của tâm thần phân liệt 2-3 viên/ngày 2 Sulpiride Stada Viên nang cứng Sulpiride 50 mg - Thuốc an thần dẫn xuất của benzamid - CĐ: + Liều thấp (< 600 mg): mất nghị lực, loạn thần + Liều cao (> 600 mg): rối loạn tâm thần cấp tính: tâm thần phân liệt, thao cuồng, ảo giác 2-3 viên/ngày [Lưu ý] 6. THUỐC CHỮA ĐỘNG KINH 1 Gabapentin Viên nang cứng Gabapentin 300 mg - Thuốc chữa động kinh - CĐ: động kinh cục bộ có hay ko kèm theo các cơn toàn thể thứ phát, đau thần kinh 3-12 viên/ngày [Lưu ý] 2 Depakine Viên bao tan trong ruột Sodium valproate 200 mg - Thuốc chữa động kinh nhóm acid valproic - CĐ: động kinh các loại (đặc biệt là thể ko co giật) 3 viên/ngày, cứ 3 ngày tăng thêm 1 viên [Lưu ý] 7. THUỐC TÊ 1 Lidocain Dung dịch tiêm Lidocain HCl 40 mg/2 ml - Thuốc tê - CĐ: gây tê dần truyền: phẫu thuật chi trên, sản khoa… 2-10 ml/lần [Lưu ý] 2 Lidocain 10% Thuốc phun mù Lidocain 4.8 mg/lần - Thuốc tê - CĐ: gây tê bề mặt: viêm họng, nhãn khoa… 1 nhát/lần 8. THUỐC ĐIỀU TRỊ DA LIỄU 1 Panthenol Nhũ dịch xịt Dexpanthenol 4.63 g/100 g - Thuốc điều trị da liễu - CĐ: bỏng, rách da, nứt da, bệnh ngoài da, vết thương phẫu thuật… - Phun nhiều lần trên vùng da bị bệnh - Rửa sạch vết thương và lắc mạnh bình trước khi dùng 9. BÙ NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI 1 Glucose 5% Dung dịch tiêm truyền Glucose khan 25 g - Bù nước và điện giải - CĐ: thiếu hụt carbonhydrate và dịch, tiêu chảy cấp, hạ đường huyết Tùy nhu cầu người bệnh (tối đa 10-16 ml/kg/h) [Lưu ý] 2 Hydrite Viên hòa tan trong nước - NaCl 350 mg - NaHCO3 250 mg - KCl 150 mg - Dextrose khan 2 g - Bù nước và điện giải - CĐ: mất nước (tiêu chảy, nôn mửa, thể thao, vận động quá mức) Hòa 2 viên vào 200 ml nước đun sôi để nguội. Uống từng ngụm theo khả năng 3 NaCl 0.9% Dung dịch tiêm truyền NaCl 4.5 g - Bù nước và điện giải - CĐ: mất nước (tiêu chảy, sốt cao), mất máu sau phẫu thuật Tùy nhu cầu người bệnh (1 lit/ngày) [Lưu ý] 4 Oresol Bột pha uống - Glucose khan 20 g - Natri chlorid 3.5 g - Natri citrate 2.9 g - Kali chlorid 1.5 g - Bù nước và điện giải - CĐ: tiêu chảy Hòa tan 1 gói trong 1 lit nước đun sôi để nguội: + Trẻ dưới 2 tuổi: 50-100 ml + Trẻ 2-10 tuổi: 100-200 ml + Trẻ > 10 tuổi: theo nhu cầu [Lưu ý] 10. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN 1 Calcium Dung dịch - Calcium glucoheptonate 1.1 g - Vit C 0.1 g - Vit PP 0.005 g - Khoáng chất và vitamin - CĐ: thiếu canxi, phòng bệnh loãng xương… - Người lớn: 4-8 ống/ngày - Trẻ em: 1 ống/ngày 2 Vitamin C Viên sủi Vitamin C 1 g - Khoáng chất và vitamin - CĐ: bổ sung vitamin C, phòng và điều trị bệnh Scorbut, tăng sức đề kháng, thiếu máu do thiếu sắt 1 viên/ngày 3 Vitamin E Viên nang mềm Vitamin E 400 IU - Khoáng chất và vitamin - CĐ: bổ sung vitamin E, rối loạn bệnh lý da, ngăn ngừa lão hóa, hỗ trợ điều trị vô sinh… - 1 viên/ngày (hỗ trợ) - 2 viên/ngày (thiếu vitamin E) [Lưu ý] 4 Rutin-vitamin C Viên bao đường - Rutin khan 50 mg - Vit C 50 mg - Thuốc làm bền thành mạch - CĐ: điều trị xơ cứng mạch, THA, xuất huyết, giãn TM 4-9 viên/ngày 11. THUỐC TRỊ GIUN 1 Mebendazol 500 mg Viên nén bao phim Mebendazol 500 mg - Thuốc trị giun - CĐ: nhiễm 1 hoặc nhiều loại giun: giun kim, giun tóc, giun móc, giun đũa Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 1 viên duy nhất 12. THUỐC CHỐNG SAY TÀU XE 1 Scopolamine Miếng dán tác dụng toàn thân Scopolamine 1.5 mg - Thuốc thần kinh thực vật tác dụng ức chế Re M - CĐ: ngăn ngừa tình trạng chóng mặt, buồn nôn do say tàu xe - 1 miếng dán sau tai 4 h trước khi khởi hành, khi thay miếng dán phải đổi tai - Người lớn 1 miếng/72 h 13. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU 1 Transamin Viên nang cứng Acid tranexamic 250 mg - Thuốc cầm máu theo cơ chế chống tiêu fibrin - CĐ: tiêu fibrin nguyên phát, tiêu fibrin cấp, dự phòng chảy máu sau phẫu thuật tạo hình, cắt bỏ TLT… 8-16 viên/ngày [Lưu ý] 2 Adrenoxyl Viên nén Carbazochrom dihydrate 10 mg - Thuốc cầm máu theo cơ chế thành mạch - CĐ: phẫu thuật ngoại khoa và xuất huyết mao mạch 1-3 viên/ngày 3 Sintrom Viên nén Acenocoumarol 4 mg - Thuốc chống đông máu dẫn xuất của coumarin - CĐ: phòng và điều trị huyết khối động – tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch, tắc mạch phổi… 1 viên/ngày 4 Pradaxa Viên nang cứng Dabigatran etexilate 110 mg - Thuốc chống đông máu ức chế trực tiếp thrombin - CĐ: phòng huyết khối TM sau phẫu thuật thay khớp gối và khớp háng - Trong vòng 1-4 h sau phẫu thuật: uống 1 viên - Sau đó uống 2 viên/lần/ngày, liên tục trong 10 ngày [Lưu ý] 5 Clopidogrel Viên nén bao phim Clopidogrel 75 mg - Thuốc chống kết tập tiểu cầu - CĐ: phòng và điều trị huyết khối ĐM 75 mg/ngày 6 Aspirin Viên nén Acid acetylsalicylic 81 mg - Thuốc chống kết tập tiểu cầu - CĐ: phòng và điều trị huyết khối động – tĩnh mạch 81 mg/ngày 14. THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 1 Chlorpheniramin Viên nén bao phim Chlorpheniramin maleate 4 mg - Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 1 - CĐ: dị ứng trung ương (phối hợp trong điều trị ho) và ngoại biên: da, đường hô hấp… 4-12 mg/ngày 2 Kacerin Viên nén Cetirizine 2 HCl 10 mg - Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2 - CĐ: dị ứng ngoại biên 10 mg/ngày 3 Lorytec Viên nén Loratadine 10 mg - Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2 - CĐ: dị ứng ngoại biên 10 mg/ngày 15. THUỐC ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY 1 Daewoongmytolan Hỗn dịch uống Al(OH)3 Mg(OH)2 Simethicon - Thuốc kháng acid dạ dày tác dụng tại chỗ - CĐ: tăng tiết acid, trào ngược dạ dày – thực quản 40-80 ml/ngày [Lưu ý] 2 Cimetidin Stada Viên nén Cimetidine 400 mg - Thuốc kháng Histamin H2 - CĐ: loét dạ dày – tá tràng 800 mg/ngày 3 Omeprazol Viên bao tan trong ruột Omeprazol 20 mg - Thuốc ức chế bơm proton - CĐ: loét dạ dày – tá tràng, hội chứng Zollinger - Ellison 20 mg/ngày (trong 4-8 tuần) [Lưu ý] 4 Sucrate gel Hỗn dịch uống Sucralfate 1 g/gói - Thuốc bảo vệ dạ dày - CĐ: loét dạ dày – tá tràng 4 g/ngày [Lưu ý] 16. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA 1 L-Bio Bột pha uống Lactobacillus acidophilus 10 mg/gói - Thuốc chống tiêu chảy (lập lại thăng bằng vi khuẩn cộng sinh đường ruột) - CĐ: tiêu chảy do loạn khuẩn ở ruột 2-3 gói/ngày [Lưu ý] 2 Bổ tỳ PH Siro Bạch linh, liên nhục, sơn tra, bạch truật, mạch nha, cam thảo… (thuốc thảo dược đông y) - Thuốc đường tiêu hóa - CĐ: kích thích đường tiêu hóa dùng cho người chán ăn, suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa… Ngày uống 2 lần: + Trẻ 6 tháng – 3 tuổi: 2 thìa/lần + Trẻ 4-12 tuổi: 3 thìa/lần + Người lớn: 4 thìa/lần 3 Loperamid Viên nang cứng Loperamid HCl 2 mg - Thuốc làm giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột - CĐ: tiêu chảy cấp và mạn 2-4 viên/ngày [Lưu ý] 4 Berberin Viên nén bao đường Berberin clorid 10 mg - Thuốc kháng khuẩn đường tiêu hóa - CĐ: nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, lỵ 20-30 viên/ngày 5 Smecta Bột pha uống Diosmectit 3 g/gói - Thuốc hấp phụ, bao phủ niêm mạc ruột - CĐ: tiêu chảy cấp và mạn, đau dạ dày – tá tràng 2-3 gói/ngày [Lưu ý] 6 Sorbitol Stada Bột pha uống Sorbitol 5 g/gói - Thuốc nhuận tràng làm tăng nhu động ruột - CĐ: táo bón, làm sạch ruột trước khi phẫu thuật, chuẩn bị chụp X-quang đại tràng 2-3 gói/ngày [Lưu ý] 17. THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN 1 Salbumol 2 mg Viên nén Salbutamol 2 mg - Thuốc tác dụng trên hệ TKTV (cường β2 adrenergic) - CĐ: hen, chống đẻ non 2-4 mg/ngày 2 Ventolin inhaler Khí dung Salbutamol 100 μg/liều - Thuốc tác dụng trên hệ TKTV (cường β2 adrenergic) - CĐ: hen Hít 1-2 nhát/lần khi lên cơn hen hoặc trước khi vận động 15-30 phút để dự phòng cơn hen do gắng sức 3 Opesinkast 10 Viên nén Montelukast 10 mg - Thuốc điều trị hen (kháng leukotrien) - CĐ: dự phòng hen, phối hợp với thuốc cường β2 và GC để điều trị hen mạn tính 10 mg/ngày 4 Théostat LP Viên nén phóng thích chậm Theophyline 100 mg - Thuốc điều trị hen (dẫn xuất của xanthin) - CĐ: hen 400-800 mg/ngày [Lưu ý] 5 Combivent Dung dịch khí dung - Ipratropium 0.5 mg - Salbutamol 2.5 mg - Thuốc tác dụng trên hệ TKTV (cường β2 adrenergic + hủy phó giao cảm) - CĐ: hen, COPD - Hen cấp: 1 ống đơn liều/lần - Duy trì: 4 ống đơn liều/ngày 6 Seretide accuhaler 50/250 Bột hít - Salmeterol 50 μg/liều - Fluticason 250 μg/liều - Thuốc cường β2 adrenergic + glucocorticoid - CĐ: dự phòng và điều trị hen Hít 1-2 nhát/lần x 2 lần/ngày 18. THUỐC TRÁNH THAI 1 Postinor 1 Viên nén Levonorgestrel 1.5 mg - Thuốc tránh thai - CĐ: tránh thai khẩn cấp Dùng 1 viên trong vòng 72 h sau các cuộc giao hợp ko dùng biện pháp tránh thai hoặc biện pháp tránh thai sử dụng ko đạt hiệu quả 2 Newchoice Viên nén bao phim Viên vàng: Levonorgestrel 0.125 mg Ethinylestradiol 0.03 mg Viên nâu: Sắt fumarat 75 mg - Thuốc tránh thai - CĐ: tránh thai - Uống theo thứ tự mỗi ngày 1 viên (ngày bắt đầu thấy kinh là ngày thứ nhất) - Nếu hôm trước quên thì hôm sau uống bù 19. THUỐC HẠ GLUCOSE MÁU 1 Mixtard 30 flexpen Hỗn dịch tiêm Insulin 100 IU/ml - Thuốc hạ glucose máu - CĐ: ĐTĐ type I, ĐTĐ type II sau khi thay đổi chế độ ăn và dùng các thuốc chống tăng glucose máu bị giảm tác dụng, tăng glucose máu: sau khi cắt bỏ tụy tạng, ở PNCT, ở người có ceton máu và ceton niệu cao 0.5 IU/kg/ngày [Lưu ý] 2 Panfor SR-500 Viên nén phóng thích chậm Metformin HCl 500 mg - Thuốc hạ glucose máu (tăng nhạy cảm của tế bào đích với insulin) - CĐ: ĐTĐ type II 500-2500 mg/ngày [Lưu ý] 3 Diamicron MR Viên nén phóng thích chậm Gliclazid 30 mg - Thuốc hạ glucose máu (kích thích bài tiết insulin thế hệ II) - CĐ: ĐTĐ type II, người béo bệu trên 40 tuổi có insulin máu < 40 IU/ngày 60 mg/ngày [Lưu ý] 4 Davilite 15 Viên nén Pioglitazon 15 mg - Thuốc hạ glucose máu (tăng nhạy cảm của tế bào đích với insulin) - CĐ: ĐTĐ type II 15-45 mg/ngày 5 Galvus Viên nén Vildagliptin 50 mg - Thuốc hạ glucose máu tác dụng trên hệ incretin (ức chế DPP-4) - CĐ: ĐTĐ type II 50-100 mg/ngày 20. THUỐC LỢI TIỂU 1 Diurefar Viên nén Furosemid 40 mg - Thuốc lợi tiểu quai - CĐ: phù các loại, THA, tăng canxi niệu ko rõ nguyên nhân 1-2 viên/ngày 2 Verospiron Viên nén Spironolacton 25 mg - Thuốc lợi tiểu giữ K+ máu đối lập với aldosteron - CĐ: phù các loại, THA 2-4 viên/ngày 3 Natrilix SR Viên nén phóng thích chậm Indapamid 1.5 mg - Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid - CĐ: phù các loại, THA, tăng canxi niệu ko rõ nguyên nhân 1-2 viên/ngày [Lưu ý] 21. THUỐC ĐIỀU TRỊ THA 1 Amlodipin Viên nang cứng Amlodipin 5 mg - Thuốc chẹn kênh canxi - CĐ: đau thắt ngực, THA 1-2 viên/ngày [Lưu ý] 2 Adalat Viên nang mềm Nifedipin 10 mg - Thuốc chẹn kênh canxi - CĐ: đau thắt ngực, THA 3 viên/ngày [Lưu ý] 3 Concor Cor Viên nén Bisoprolol fumarat 2.5 mg - Thuốc chẹn β1 – adrenergic - CĐ: đau thắt ngực, THA 1 viên/ngày 4 Nebivolol Stada Viên nén bao phim Nebivolol HCl 5 mg - Thuốc chẹn β1 – adrenergic - CĐ: đau thắt ngực, THA 1 viên/ngày 5 Propranolol Viên nén Propranolol 40 mg - Thuốc chẹn β ko chọn lọc - CĐ: đau thắt ngực, THA 1-2 viên/ngày 6 Coversyl Viên nén bao phim Perindopril arginin 5 mg - Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin - CĐ: THA, suy tim 1 viên/ngày 7 Losartan Viên nén bao phim Losartan potassium 50 mg - Thuốc ức chế receptor của angiotensin II - CĐ: THA, suy tim 1-2 viên/ngày 8 Dopegyt Viên nén bao phim Methyldopa 250 mg - Thuốc hủy giao cảm ức chế tổng hợp catecholamin - CĐ: THA, loạn nhịp tim, cường giáp Tối đa 2000 mg/ngày 9 Nitromint Viên nén phóng thích chậm Nitroglycerin 2.6 mg - Thuốc giãn mạch - CĐ: đau thắt ngực, THA, suy tim 5.2 – 7.8 mg/ngày [Lưu ý] 22. THUỐC TRỢ TIM 1 Digoxin Qualy Viên nén Digoxin 0.25 mg - Thuốc trợ tim glycosid - CĐ: giãn thất, loạn nhịp tim, suy tim 1-2 viên/ngày 23. THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM 1 Adrenalin Dung dịch tiêm Adrenalin 1 mg/ml - Thuốc cường adrenergic - CĐ: chống chảy máu bên ngoài, tăng thời gian gây tê của thuốc tê, ngừng tim, sốc, ngất Tiêm dưới da 1-5 ml/ngày [Lưu ý] 24. THUỐC HẠ LIPID MÁU 1 Rosuvastatin Stada Viên nén bao phim Rosuvastatin 10 mg - Thuốc hạ lipid máu dẫn xuất của statin - CĐ: tăng lipid máu (đặc biệt là tăng cholesterol máu typ II, III, IV, V) 1-2 viên/ngày