Y khoa Tây Nguyên

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NỘI CS thực hành (Y3)

KHOA Y DƯỢC ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Nội Môn thị: Nội cơ sở thực hành. Lớp Y3 K17

Thời gian: 60 phút

Câu 1: ( 5 điểm) Bệnh nhân nữ, 52 tuổi, vào viện với lý do: Mệt và khó thở khi đi lại xuất hiện trong một tháng gần đây. Khám: Phù 2 chi dưới, gan to hai thùy, mềm. Mỏm tim đập ở luên sườn 5-6 trên đường nách trước trái. Rung miu và tiếng thổi tâm thu nghe rõ ở mỏm tim lan ra nách trái.

Câu 1a. Cần hỏi bệnh và thăm khám thêm triệu chứng lâm sàng nào nữa để giúp chẩn đoán bệnh trên bệnh nhân này. Giải thích.

Câu 1b. Chẩn đoán sơ bộ bệnh lý trên bệnh nhân này. Giải thích

Câu 1c. Cẩn chỉ định hai cận lâm sàng nào để giúp chẩn đoán xác định ở bệnh nhân này. Giải thích

Câu 1d. Kết quả CLS đã có:

Hãy phân tích kết quả CTM và chẩn đoán xác định bệnh lý trên bệnh nhân này. Giải thích

Câu 2: ( 5 điểm ) BN nữ, 75 tuổi, nhập việm với lý do: Nôn ra máu và đi cầu phân đen.

+ Sinh hóa máu:

Chỉ số Lượng Đơn vị
Glucose máu đói 175 mg/dL
AST 93 U/L
ALT 46 U/L
Billirubin TP 1,45 mg/dL
Billirubin TT 0,67 mg/dL
Billirubin GT 0,78 mg/dL
Ure 4,3 mg/dL
Creatinin 1,2 mg/dL
Albumin 28 g/L
Na+ 143 µmol/L
K+ 3 µmol/L
Cl 106 µmol/L

 

+ Huyết học: RBC: 2,74  x 106/µL; Hb: 10 g/L; Hct: 30,2%; WBC: 11,4 x 103/µL;

%NEU: 80%; PLT 115 x 103/µL

+ Vi sinh: HbsAg (-); Anti HCV (+).

 

+SATQ: viêm gan mạn, dãn nhẹ đường mật trong và ngoài gan, sỏi túi mật. Kích thước bình thường, giới hạn vỏ tủy rõ

+ Nội soi tiêu hóa trên: dãn TM thực quản độ II, RC(+). Dãn nhỏ tĩnh mạch tâm vị, bệnh lý dạ dày do tăng áp lực TM cửa.

 

Câu 2a. Cân khai thác thêm gì những gìvề bệnh sử và tiền sử ở bệnh nhân này.

Câu 2b. Phân tích và biện luận các CLS về đường máu, BIL máu, men gan, creatinin máu.

Câu 2c. Tập hợp những hội chứng trên bệnh nhân này

Câu 2d. Hãy chẩn đoán sơ bô và chẩn đoán phân biệt bệnh lý trên bệnh nhân này.

 

 

Exit mobile version